Công nhận danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc cho 255 tập thể thuộc Tập đoàn Sông Đà

Thứ ba, 29/06/2010 00:00
Từ viết tắt Xem với cỡ chữ
Ngày 25/6, Bộ Xây dựng đã có Quyết định 679/QĐ-BXD về việc công nhận danh hiệu Tập thể Lao động xuất sắc cho 255 tập thể thuộc Tập đoàn Sông Đà, đã có thành tích xuất sắc trong công tác năm 2009 gồm:

Công ty mẹ
1. Phòng Đầu tư
2. Phòng Kế hoạch
3. Phòng Kinh tế
4. Phòng Pháp chế
5. Phòng Quản lý Kỹ thuật
6. Phòng Tài chính - Kế toán
7. Phòng Thiết bị - Công nghệ
8. Phòng Tổ chức - Đào tạo
9. Văn phòng
10. Văn phòng Công đoàn
11. Phòng Tài chính Kế toán BĐH Dự án TĐ Sơn La
12. Phòng An toàn Thi công BĐH Dự án TĐ Sơn La
13. Phòng Quản lý Kỹ thuật BĐH Dự án TĐ Bản Vẽ
14. BĐH Dự án Thủy điện Hủa Na
15. BĐH Dự án Thủy điện Sê San 4
16. Phòng Quản lý Kỹ thuật BĐH Dự án TĐ Sê San 4.

Công ty CP Sông Đà 2
17. Công ty CP Sông Đà 2
18. Phòng Đầu tư
19. Đại diện tại TĐ Bản Vẽ
20. Chi nhánh Sông Đà 205
21. Chi nhánh Sông Đà 206
22. Xưởng sửa chữa 320 xe - Chi nhánh Sông Đà 206
23. Chi nhánh Sông Đà 208
24. Phân xưởng nghiền sàng - Chi nhánh Sông Đà 208
25. Công ty CP Công trình Giao thông Sông Đà.

Công ty CP Sông Đà 3
26. Công ty CP Sông Đà 3
27. Phòng Kinh tế Kế hoạch
28. Phòng Kỹ thuật Chất lượng
29. Phòng Tài chính Kế toán
30. Đội cơ giới Xí nghiệp Sông Đà 302.

Công ty TNHH1TV Sông Đà 303
31. Công ty TNHH1TV Sông Đà 303
32. Phân xưởng sản xuất VLXD.

Công ty CP Sông Đà 4
33. Công ty CP Sông Đà 4
34. Nhà máy thuỷ điện Iagrai 3
35. Chi nhánh Sông Đà 408
36. Chi nhánh Sông Đà 410
37. Phân xưởng vận hành băng tải - Chi nhánh Sông Đà 410.

Công ty CP Sông Đà 5
38. Xí nghiệp Sông Đà 5.06
39. Phòng Tổ chức Hành chính
40. Tổ lắp dựng băng tải RCC Xí nghiệp Sông Đà 503
41. Tổ hàn & gia công cơ khí Xí nghiệp Sông Đà 503
42. Đội Xe máy phục vụ Sông Đà Xí nghiệp 503
43. Đội Sản xuất vữa BT Sơn La Xí nghiệp Sông Đà 504
44. Đội khai thác mỏ DIII-M Xí nghiệp Sông Đà 504
45. Đội xe máy thi công Xí nghiệp Sông Đà 504
46. Đội nghiền sàng TDSU 150 Xí nghiệp Sông Đà 504
47. Phân xưởng vận hành Xí nghiệp Sông Đà 508
48. Phân xưởng bảo dưỡng Xí nghiệp Sông Đà 508.

Công ty CP Sông Đà 6
49. Phòng Tổ chức hành chính
50. Phòng Kinh tế kế hoạch đầu tư
51. Phòng Quản lý cơ giới Vật tư
52. Phòng Tài chính Kế toán
53. Phòng Kỹ thuật thi công an toàn
54. Đội xây lắp số 2 Xí nghiệp Sông Đà 601
55. Ban Kỹ thuật thi công an toàn Xí nghiệp Sông Đà 601
56. Xí nghiệp Sông Đà 6.02
57. Ban Kỹ thuật thi công an toàn Xí nghiệp Sông Đà 602
58. Đội xây dựng số 1 Xí nghiệp Sông Đà 602
59. Đội xây dựng số 2 Xí nghiệp Sông Đà 602
60. Xí nghiệp Sông Đà 603
61. Ban Kỹ thuật thi công an toàn Xí nghiệp Sông Đà 603
62. Đội khoan nổ mìn Xí nghiệp Sông Đà 603
63. Đội cơ giới Xí nghiệp Sông Đà 603
64. Đội xây lắp 1 Xí nghiệp Sông Đà 603
65. Đội xây lắp 2 Xí nghiệp Sông Đà 603
66. Đội xây lắp 5 Xí nghiệp Sông Đà 603
67. PX bê tông- nghiền sàng số 1 Xí nghiệp Sông Đà 603
68. PX bê tông- nghiền sàng số 2 Xí nghiệp Sông Đà 603
69. Xí nghiệp Sông Đà 6.05
70. Đội xây dựng số 2 Xí nghiệp Sông Đà 6.05
71. Đội xây dựng số 3 Xí nghiệp Sông Đà 6.05
72. Ban Kinh tế kế hoạch Xí nghiệp Sông Đà 6.05
73. Ban Kỹ thuật thi công an toàn Xí nghiệp Sông Đà 6.05.

Công ty CP Sông Đà 7
74. Công ty CP Sông Đà 7
75. Phòng Tài chính kế toán
76. Phòng Kỹ thuật chất lượng
77. Phòng Quản lý cơ giới
78. Chi nhánh Hà Nội
79. Xí nghiệp Sông Đà 7.05
80. Ban Kỹ thuật Vật tư¬ - Xí nghiệp Sông Đà 7.07
81. Đội xây lắp số 3 - Xí nghiệp Sông Đà 7.07.

Công ty TNHH một thành viên Sông Đà 7.01
82. Công ty TNHH một thành viên Sông Đà 7.01
83. Phân xưởng nghiền sàng
84. Phân xưởng sản xuất bê tông số 1.

Công ty CP Đầu tư đô thị và KCN Sông Đà 7
85. Công ty CP Đầu tư đô thị và KCN Sông Đà 7.

Công ty CP TĐ Cao Nguyên Sông Đà 7
86. Phòng Kỹ thuật chất lượng.

Công ty CP TĐ Nậm Thi Sông Đà 7
87. Phòng Kỹ thuật chất lượng Thi công an toàn.

Công ty CP TĐ Nậm Thi Sông Đà 7
88. Đội tổng hợp 1 - Chi nhánh Lào Cai.

Công ty CP năng lượng Sông Đà Điện Biên
89. Chi nhánh xây lắp số 1.

Công ty CP Sông Đà 8
90. Phòng Kinh tế Kế hoạch
91. Chi nhánh Sông Đà 8.01
92. Đội công trình số 2 Chi nhánh Sông Đà 801
93. Đội công trình số 3 Chi nhánh Sông Đà 801
94. Đội công trình Hoàng Mai Chi nhánh Sông Đà 802.

Công ty CP Sông Đà 9
95. Phòng Tài chính Kế toán
96. Phòng Quản lý Cơ giới Vật tư
97. Phòng Kinh tế Kế hoạch
98. Chi nhánh Sông Đà 902
99. Xưởng sửa chữa Chi nhánh Sông Đà 902
100. Ban Kỹ thuật Chất lượng Chi nhánh Sông Đà 902
101. Tổ Xây dựng số 1 Chi nhánh Sông Đà 905.

Công ty TNHH 1TV Sông Đà 903
102. Cty TNHH 1TV Sông Đà 903
103. Phòng Thi công An toàn
104. Đội Máy xây dựng.

Công ty TNHH 1TV Sông Đà 908
105. Cty TNHH 1TV Sông Đà 908
106. Đội Cơ giới số 2
107. Phòng Kinh tế Kế hoạch
108. Đội cốp pha 1.

Công ty CP Sông Đà 9.06
109. Công ty CP Sông Đà 9.06
110. Ban chỉ huy thi công đường kênh Đan Hoài.

Công ty CP Sông Đà 9.09
111. Xí nghiệp 1
112. Đội sửa chữa Xí nghiệp 1
113. Đội tổng hợp số 4.

Công ty CP Sông Đà 10
114. Công ty CP Sông Đà 10
115. Phòng Kinh tế - Kế hoạch
116. Phòng Tài chính - Kế toán
117. Phòng Tổ chức - Hành chính
118. Xí nghiệp Sông Đà 10.2
119. Phòng Tài chính - Kế toán XN 10.2
120. Phòng Quản lý kỹ thuật XN 10.2
121. Đội khoan hầm số 2 "Đàm Trọng Quy" XN 10.2
122. Đội khoan hầm số 3 "Hoàng Ngọc Tuân" XN 10.2
123. Đội cơ giới "Nguyễn Mạnh Tr¬ờng" XN 10.2
124. Đội năng lượng "Nguyễn Hồng Bình" XN 10.2
125. Xí nghiệp 10.3
126. Phòng Quản lý kỹ thuật XN 10.3
127. Đội bê tông hầm "Nguyễn Văn Cúc" XN 10.4
128. Đội khoan hầm "Trịnh Văn Quý" XN 10.4
129. Đội bê tông "Phạm Văn Thành" XN 10.4
130. Phòng Quản lý kỹ thuật XN 10.5
131. Đội bê tông "Nguyễn Văn Hanh" XN 10.5
132. Đội khoan phun "Hà Thanh Tùng" XN 10.5
133. Phòng Kinh tế - Kế hoạch XN 10.6
134. Đội khoan phun "Nguyễn Văn Nghĩa" XN 10.6
135. Đội bê tông "Lương Quang Bộ" XN 10.6
136. Đội khoan phun "Nguyễn Xuân An" XN 10.6
137. Đội khoan phun "Dương Văn Thắng" XN 10.6
138. Đội khoan "Phạm Quý Mỹ" XN 10.6
139. Đội mìn "Bùi Quang Đạo" XN 10.6
140. Đội khoan "Hoàng Văn Cẩn" XN 10.6
141. Đội sửa chữa "Lê Trí Trung" XN 10.6
142. Đội điện "Nguyễn Văn Chiển" XN 10.6
143. Đội khoan "Lưu Quang Thụ" XN 10.6
144. Đội khoan hầm "Phạm Văn Khang" XN 10.7.

Công ty CP Sông Đà 10.1
145. Công ty CP Sông Đà 10.1
146. Chi nhánh miền Nam
147. Phòng Kỹ thuật Chất lượng
148. Phòng Kinh tế Kế hoạch
149. Phòng Tài chính Kế toán
150. Phòng Tổ chức Hành chính
151. Đội bê tông Tạ Văn Rĩu
152. Đội sửa chữa Nguyễn Văn Nội
153. Đội khoan Đỗ Khắc Đông
154. Đội khoan Lê Mỹ Trình
155. Đội khoan Vũ Văn Định
156. Đội khoan Nguyễn Ngọc Quản
157. Đội khoan Trần Ngọc Thịnh
158. Đội khoan hầm số 1 Lê Văn Hưng.

Công ty CP Sông Đà 11
159. Công ty CP Sông Đà 11.

Công ty CP SĐà 11 - Thăng Long
160. Phòng Dự án Đầu tư
161. Xí nghiệp Sông Đà 11.5 - Thăng Long
162. BĐH TCXL Đường dây 220kV Thuỷ điện Đăk Mi 4 - Thạnh Mỹ, Xí nghiệp Sông Đà 11.5 - Thăng Long.

Công ty cổ phần Sông Đà 12
163. Công ty cổ phần Sông Đà 12
164. Phòng Cơ giới Vật tư
165. Xí nghiệp Sông Đà 12.2
166. Xí nghiệp Sông Đà 12.11
167. Trạm Vật tư Vật tải đường thuỷ
Công ty CP Xây lắp và Đầu tư Sông Đà
168. Công ty CP Xây lắp và Đầu tư Sông Đà
169. Phòng Tổ chức Hành chính
170. Phòng Tài chính Kế toán
171. Ban chỉ huy công trường Tuyên Quang.

Công ty CP Công nghiệp Thương mại Sông Đà
172. Công ty CP Công nghiệp Thương mại Sông Đà
173. Phòng Kinh tế Kế hoạch, Kỹ thuật, Đầu tư
174. Tổ phức Nguyễn Đỗ Tuấn
175. Tổ may Nguyễn Thị Thanh
176. Tổ sửa chữa Kiều Văn Vẻ.

Công ty CP Tư vấn Sông Đà
177. Công ty CP Tư vấn Sông Đà
178. Chi nhánh Tư vấn 1
179. Chi nhánh Tư vấn 3
180. Chi nhánh Tây Bắc
181. Trung tâm Thí nghiệm XD Sông Đà
182. Xí nghiệp Khảo sát.

Công ty CP SOMECO Sông Đà
183. Công ty CP SOMECO Sông Đà
184. Phòng Tổ chức - Hành chính
185. Phòng Tài chính - Kế toán
186. Phòng Kỹ thuật Cơ giới
187. Phòng Kinh tế - Kế hoạch
188. Chi nhánh Hoà Bình
189. Xưởng cơ khí - Chi nhánh Hoà Bình
190. Đội lắp máy số 3 - Chi nhánh Quảng Ninh
191. Ban Kỹ thuật - Cơ giới Chi nhánh Quảng Ninh
192. Ban Kế toán - Chi nhánh Quảng Ninh
193. Chi nhánh Miền Trung
194. Xưởng cơ khí - Chi nhánh Miền Trung
195. Trung tâm Tư vấn - Thiết kế
196. Ban Thiết kế - Trung tâm Tư vấn - Thiết kế.

Công ty cổ phần SOMECO Hà Giang
197. Công ty cổ phần SOMECO Hà Giang.

Công ty TNHH1TV Hạ tầng Sông Đà
198. Trạm thu phí Đèo Ngang
199. Trạm thu phí Cầu Rác.

Công ty CP SIMCO Sông Đà
200. Phòng Tổ chức Hành chính
201. Phòng Tài chính kế toán
202. Ban Quản lý Dự án Hà Tĩnh
203. Trung tâm XKLĐ Số 1
204. Trường cao đẳng nghề - Kỹ thuật - Công nghệ - Kinh tế SIMCO Sông Đà.

Công ty CP ĐTPT Đô thị và KCN Sông Đà
205. Công ty CP ĐTPT Đô thị và KCN Sông Đà
206. Phòng Kinh tế Kế hoạch
207. Phòng Quản lý Kỹ thuật
208. Phòng Tổ chức - Hành chính
209. Ban quản lý các dự án Hoà Bình
210. Ban quản lý các dự án đô thị khu vực Hà Nội.

Công ty TNHH 1 TV SUDICO Tiến Xuân
211. Công ty TNHH 1 TV SUDICO Tiến Xuân.

Công ty TNHH 1 TV SUDICO An Khánh
212. Công ty TNHH 1 TV SUDICO An Khánh.

Công ty CP ĐTXD &PTĐT Sông Đà
213. Ban Quản lý Dự án Nhà ở Sông Đà - Hà Đông
214. Phòng TCKT bql da Nhà ở Sông Đà - Hà Đông.

Công ty CP Thuỷ điện Nậm Chiến
215. Phòng Kinh tế Kế hoạch
216. Tổ xe Phòng Tổ chức Hành chính
217. Phòng Tài chính Kế toán
218. Tổ Kỹ thuật Tổng thầu
219. Phòng Đền bù.

Công ty CP Thuỷ điện Nậm Mu
220. Phân xưởngvận hành NMTĐ Nậm Mu
221. Ban quản lý các dự án.

Công ty CP Thủy điện Sông Đà - Hoàng Liên
222. Công ty CP Thủy điện Sông Đà - Hoàng Liên.

Công ty CP ĐT & PT Điện Sê San 3A
223. Công ty CP ĐT & PT Điện Sê San 3A
224. Phòng Tài chính Kế toán.

Công ty CP thủy điện Cần Đơn
225. Công ty CP thủy điện Cần Đơn
226. Phòng Kinh tế - Kế hoạch
227. Phòng Tổ chức - Hành chính
228. Phòng Kỹ thuật - Công nghệ
229. Phân xưởng Sửa chữa
230. Phân xưởng Vận hành.

Công ty CP Xi măng Hạ Long
231. Công ty CP Xi măng Hạ Long
232. Phòng Kinh tế Kế hoạch
233. Phòng Công nghệ Thiết bị
234. Phòng Tài chính Kế toán.

Công ty CP Xi măng Sông Đà
235. Công ty CP Xi măng Sông Đà.

Công ty CP Xi măng Sông Đà - Yaly
236. Công ty CP Xi măng Sông Đà - Yaly
237. Phòng Tài chính kế toán
238. Phòng Kiểm tra chất lượng (KCS)
239. Phân xưởngBán thành phẩm
240. Phân xưởngThành phẩm
241. Tổ trực trạm 35KW
242. Chi nhánh Xí nghiệp 1.

Công ty Đầu tư Phát triển Sông Đà
243. Công ty Đầu tư Phát triển Sông Đà.

Công ty Tài chính CP Sông Đà
244. Công ty Tài chính CP Sông Đà.

Công ty CP Sông Đà - Thăng Long
245. Phòng Kỹ thuật - Vật tư.

Công ty CP Sông Đà 1.01
246. Phòng Tài chính kế toán
247. Chi nhánh số 3.

Công ty CP Thanh Hoa Sông Đà
248. Công ty CP Thanh Hoa Sông Đà.

Công ty TNHH Tư vấn XD Sông Đà - Ucrin
249. Công ty TNHH Tư vấn XD Sông Đà - Ucrin
250. Xưởng thiết kế Thuỷ công 1
251. Xưởng thiết kế Thuỷ công 2
252. Xưởng thiết kế Dân dụng và Công nghiệp
253. Xưởng thiết kế Cơ điện.

Trường Cao đẳng Nghề Sông Đà
254. Trường Cao đẳng Nghề Sông Đà
255. Phòng Tổ chức Hành chính.

 
Trung tâm Thông tin

Nguồn: Quyết định 679/QĐ-BXD.

Tìm theo ngày :

Đánh giá

(Di chuột vào ngôi sao để chọn điểm)