Số TT | Họ và tên, chức vụ đơn vị công tác | Số năm công tác Nhà nước | Số năm CT trong Ngành XD |
| Cơ quan Sở Xây dựng | | |
1 | Nguyễn Văn Đồng, Trưởng phòng Quản lý nhà và hạ tầng kỹ thuật đô thị | 21 | 21 |
2 | Nguyễn Đình Phong, Thạc sĩ kỹ thuật xây dựng | 23 | 23 |
3 | Nguyễn Thị Hạnh, Nhân viên | 20 | 20 |
| Công ty TNHH một thành viên cấp thoát nước | | |
4 | Nguyễn Hoài Bắc, Trưởng phong Tổ chức Hành chính | 26 | 20 |
5 | Nguyễn Vũ Thuần, Kỹ sư xây dựng; Đội phó Đội sản xuất xây lắp | 26 | 20 |
6 | Lê Đức Đại, Trưởng cụm trạm Chi nhánh Phía Bắc | 24 | 24 |
7 | Trần Thị Lục Hà, Kế toán trưởng Ban quản lý dự án | 26 | 26 |
8 | Trần Hoàng Phước, Kế toán Công ty cấp thoát nước Phú Yên | 27 | 17 |
9 | Đào Thị Thu Cẩn, Kế toán trưởng Công ty cấp thoát nước Phú Yên | 23 | 23 |
| Công ty Cổ phần Xây dựng Phú Yên | | |
10 | Lê Văn Tùng, Kỹ thuật viên | 22 | 22 |
| Công ty Cổ phần Tư vấn thiết kế và xây dựng Phú Yên | | |
11 | Đinh Văn Mẹo, Giám đốc | 22 | 22 |
12 | Võ Duy Thanh, Kỹ sư xây dựng | 20 | 20 |
13 | Nguyễn Tấn Đạt, Công nhân khoan khảo sát địa chất | 21 | 21 |
14 | Trần Quang Tiến, Công nhân khoan khảo sát địa chất | 21 | 21 |
15 | Bùi Thị Hoa Phượng, Trung cấp xây dựng | 22 | 22 |
| Ban quản lý dự án các công trình trọng điểm tỉnh Phú Yên | | |
16 | Đào Ninh, Phó trưởng Ban | 26 | 26 |
17 | Lê Xuân Triết, Phó trưởng Ban | 23 | 23 |