Ngày 16/09/2021, Bộ Xây dựng đã có Giấy chứng nhận số 188/GCN-BXD về việc Viện Vật liệu xây dựng đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành Xây dựng.
Mã số thuế: 0100105662
Địa chỉ: số 235 đường Nguyền Trãi, Phường Thanh Xuân Trung, Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội
Tên phòng thí nghiệm: Phòng Thí nghiệm và Kiểm định vật liệu xây dựng
Địa chỉ phòng thí nghiệm: số 235 đường Nguyền Trãi, Phường Thanh Xuân Trung, Q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội
Mã số phòng thí nghiệm: LAS-XD 1133
Danh mục chỉ tiêu thí nghiệm đủ điều kiện hoạt động chuyên ngành Xây dựng của phòng thí nghiệm LAS-XD 1133 gồm: Xi măng; Cốt liệu cho bê tông và vữa; Hỗn hợp bê tông và bê tông nặng; Vữa xây dựng; Ngói đất sét nung; Phụ gia hóa học cho bê tông; Phụ gia khoáng cho xi măng; Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông và vữa; Kim loại; Các loại thanh profile PVC-U để chế tạo cửa sổ và cửa đi; Sơn tường – sơn dung môi/sơn chống thấm và lớp phủ, sơn giao thông (Sơn tường dạng nhũ tương; Sơn phản xạ năng lượng mặt trời; Sơn Epoxy chống gỉ; Sơn Epoxy giàu kẽm; Sơn tín hiệu giao thông – sơn vạch đường hệ nước; Sơn mặt đường sân bay; Sơn tín hiệu giao thông – sơn vạch đường hệ dung môi; Sơn nhiệt dẻo làm vạch kẻ đường, gờ giảm tốc; Lớp phủ sần hoàn thiện công trình; Sơn chống thấm dạng lỏng; Bột phủ; Các phương pháp thử khác cho sơn và lớp phủ); Bột bả tường, vữa, keo, vật liệu chống thấm gốc xi măng, hệ chất kết dính (Hệ chất kết dính gốc nhựa Epoxy cho bê tông; Vữa, keo dán gạch; Vữa, keo chít mạch; Vữa thạch cao, chất kết dính thạch cao; Vữa xi măng khô trộn sẵn); Tấm thạch cao, tấm xi măng sợi (Tấm thạch cao; Tấm sóng xi măng sợi; Tấm phẳng xi măng sợi); Hệ khung treo kim loại; Hệ khung vách thạch cao; Vật liệu xốp; Tấm trải chống thấm; Vật liệu chống thấm cao su, PVC, CPE; Vật liệu chất dẻo, composite; Gỗ tự nhiên; Gỗ nhân tạo; Ván lát sàn; Ngói xi măng cát; Vật liệu lọc dùng cho xử lý nước sạch; Tro xỉ nhiệt điện; Ống nhựa các loại; Ống luồn dây điện; Van điều chỉnh lưu lượng, van chặn lửa; Bể tự hoại bằng chất dẻo; Vật liệu tiết kiệm năng lượng; Van vòi thiết bị vệ sinh; Đá ốp lát (Đá ốp lát nhân tạo; Đá ốp lát tự nhiên); Sản phẩm sứ vệ sinh (Xác định chất lượng thiết bị vệ sinh; Bệ xí bệt và bộ xí bệt có bẫy nước tích hợp; Chậu rửa; Bồn tiểu nữ; Bồn tiểu nam; Xí xổm); Xỉ lò cao nghiền mịn; Ván sàn composite nhựa gỗ; Bê tông chịu nhiệt, chịu lửa; Bê tông và vữa chịu axit; Vật liệu chịu lửa, cách nhiệt định hình; Sản phẩm sợi gốm chịu lửa; Vữa chịu lửa; Xác định tính cháy của vật liệu; Vật liệu xỉ thép; Vật liệu tự nhiên và nhân tạo (xỉ thép, tro xỉ, phế thải xây dựng, chất thải rắn) làm vật liệu san lấp cho công trình xây dựng và giao thông; Thạch cao cho xi măng; Tấm tường nhẹ ba lớp xen kẹp; Cấu kiện bê tông đúc sẵn (Mương bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn; Cống hộp bê tông cốt thép; Hố ga bê tông cốt thép thành mỏng đúc sẵn – Phần 1: Hố thu nước mưa và hố ngăn mùi, Phần 2: Giếng thăm hình hộp, Phần 3: Nắp và song chắn rác); Dung dịch chống thấm và các vật liệu khác; Đất sét để sản xuất gạch, ngói nung; Xác định thành phần hóa, khoáng của các loại nguyên, vật liệu, sản phẩm); Xác định thành phần, tính chất của Than; Tro bay, puzzolan; Gạch lát granito; Cát ISO để xác định cường độ xi măng; Đá phiến lợp; Vật liệu dán tường dạng cuộn; Các sản phẩm thủy tinh (Thủy tinh bọt cách nhiệt; Sợi thủy tinh E, C, S, AR; Vải thủy tinh); Thanh trương nở; Ván sàn Vinyl; Vật liệu chèn khe (Sealant); Vật liệu xảm chèn khe và vết nứt, thi công nóng, dùng cho mặt đường bê tông xi măng và mặt đường bê tông nhựa; Bột xử lý mối nối thạch cao; Chất biến tính polyme dạng bột và dạng latex sử dụng trong vữa và bê tông xi măng; Tấm laminate compact; Tấm sợi khoáng; Tấm canxi silicat; Các chỉ tiêu khác cho VLXD; Vật liệu xây dựng, chất thải sử dụng làm vật liệu xây dựng, san lấp; Nước chiết xỉ gang, thép làm vật liệu xây dựng, san lấp; Ống dịch vụ; Ván sàn từ nhựa tái chế; Khí thải; Mẫu nước; Giá thể vi sinh.
Các tiêu chuẩn kỹ thuật dùng cho các phép thử được liệt kê đầy đủ, bao gồm tiêu chuẩn Việt Nam và nước ngoài (nếu có). Khi có phiên bản mới về tiêu chuẩn kỹ thuật thay thế tiêu chuẩn cũ, phải áp dụng tiêu chuẩn mới tương ứng.
Giấy chứng nhận bổ sung cho các Giấy chứng nhận số: 843/GCN-BXD ngày 02/7/2019 và 246/GCN-BXD ngày 20/10/2020 của Bộ Xây dựng và có hiệu lực kế từ ngày cấp đến ngày 02/7/2024.
Nội dung chi tiết xem tệp đính kèm:
BXD_188-GCN-BXD_16092021.pdf
Trung tâm Thông tin
Nguồn: Giấy chứng nhận 188/GCN-BXD