TT |
Mã số |
Tên Chương trình đề tài, dự án |
Cơ quan đặt hàng |
Cơ quan thực hiện |
Thời gian |
Bắt đầu |
Kết thúc |
A |
|
Các đề tài nghiên cứu phát triển cấp Bộ (RD) |
|
|
I |
|
|
|
|
I.1 |
|
Các nhiệm vụ chuyển tiếp |
|
|
1 |
RD-1-10AI1 |
NC, thiết kế chế tạo bộ Panel thực hành điều khiển bình trộn và điều khiển động cơ KĐB 3 pha bằng PLC S7-300 làm mô hình giảng dạy |
Vụ KHCN & MT + Vụ Tổ chức cán bộ |
Trường CĐ nghề cơ giới cơ khí Xây dựng số 1 + ĐH Bách Khoa HN |
2010 |
2011 |
2 |
RD-2-10AI1 |
NC cải tiến chương trình, giáo trình nghề kỹ thuật xây dựng theo môđun các lĩnh vực |
Vụ KHCN & MT + Vụ Tổ chức cán bộ |
Trường Trung cấp kỹ thuật - nghiệp vụ Sông Hồng |
2010 |
2011 |
3 |
RD-3-10AI1 |
NC xây dựng giáo trình kỹ thuật sản xuất sứ vệ sinh cho học sinh trình độ trung cấp nghề |
Vụ VLXD + Vụ Tổ chức cán bộ |
Trường Trung cấp nghề công nghiệp và xây dựng Fico |
2010 |
2011 |
4 |
RD-4-10AI1 |
Nc xây dựng hoàn thiện chương trình đào tạo kỹ sư chuyên ngành kỹ thuật môi trường |
Vụ KHCN & MT + Vụ Tổ chức cán bộ |
Trường ĐH Kiến trúc Hà nội |
2010 |
2011 |
5 |
RD-5-10AI1 |
NC xây dựng chương trình và tài liệu đào tạo liên bộ bồi dưỡng kiến thức quản lý nhà nước ngạch cán sự, chuyên viên, chuyên viên chính và chuyên viên cao cấp của ngành Xây dựng |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Học viện cán bộ quản lý XD và ĐT |
2010 |
2011 |
6 |
RD-6-10AI1 |
NC đề xuất mẫu hợp đồng dự án áp dụng hình thức đối tác công tư (mẫu hợp đồng PPP) để đầu tư phát triển hệ thống hạ tầng kỹ thuật đô thị |
Vụ KTXD |
Viện KTXD |
2010 |
2011 |
I.2 |
|
Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
1 |
RD-1-11AI1 |
NC xây dựng chương trình đào tạo bồi dưỡng kiến thức, kỹ năng quản lý vận hành nhà chung cư |
Cục QLN |
Học viện cán bộ quản lý XD và ĐT |
2011 |
2011 |
2 |
RD-2-11AI1 |
NC biên soạn tài liệu đào tạo nghiệp vụ định giá xây dựng |
Vụ KTXD |
Học viện cán bộ quản lý XD và ĐT + Viện KTXD |
2011 |
2011 |
3 |
RD-3-11AI1 |
NC thiết kế, chế tạo cabin điện tử điều khiển từ xa máy xúc và rôbốt xúc bằng vô tuyến |
Vụ TCCB |
Trường CĐ nghề cơ giới, cơ khí xây dựng số 1 |
2011 |
2012 |
4 |
RD-4-11AI1 |
NC thiết kế, chế tạo valy thực hành (va ly kỹ thuật số và vi điều khiển; va ly điện tử công suất, điện tử cơ bản) |
|
Trường CĐ nghề cơ giới, cơ khí xây dựng số 1 |
2011 |
2012 |
5 |
RD-5-11AI1 |
NC biên soạn giáo trình môn học Gầm và thiết bị cần trục |
Vụ TCCB |
Trường CĐ nghề LICOGI |
2011 |
2011 |
6 |
RD-6-11AI1 |
NC đổi mới giáo trình kỹ thuật thi công và tổ chức quản lý công trình xây dựng (hệ Cao đẳng) |
Vụ TCCB |
Trường CĐ Xây dựng Nam Định |
2011 |
2012 |
7 |
RD-7-11AI1 |
NC xây dựng chương trình và tài liệu đào tạo nghề xây dựng phù hợp với mô hình đào tạo trực tiếp ở địa phương, đáp ứng nguồn nhân lực tại chỗ (tại địa bàn các tỉnh vùng Tây nguyên) |
Vụ QLHĐXD + Vụ Tổ chức cán bộ |
Trường Cao đẳng Xây dựng Số 3 |
2011 |
2012 |
8 |
RD-8-11AI1 |
NC xây dựng quy trình thực hiện kiểm soát quy định về thủ tục hành chính trong văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Xây dựng |
Vụ Tổ chức cán bộ |
Tổ Đề án 30 - VP Bộ |
2011 |
2011 |
9 |
RD-9-11AI1 |
NC hoàn thiện chương trình và hệ thống giáo trình đào tạo đại học các chuyên ngành kiến trúc, quy hoạch, hạ tầng kỹ thuật, quản lý đô thị |
Vụ TCCB + Vụ KTQH |
ĐH Kiến trúc HN + ĐH Kiến trúc HCM |
2011 |
2012 |
10 |
RD-10-11AI1 |
NC xây dựng chương trình đào tạo ngành kiến trúc cảnh quan |
Vụ TCCB + Vụ KTQH |
ĐH Kiến trúc HCM |
2011 |
2011 |
11 |
RD-11-11AI1 |
NC cảI tiến chương trình đào tạo chuyên ngành thiết kế tạo dáng |
Vụ KTQH +Vụ TCCB |
ĐH Kiến trúc HCM |
2011 |
2011 |
12 |
RD-12-11AI1 |
NC xây dựng chương trình đào tạo văn bằng 2 ngành Quản lý dự án dành cho KTS và KSXD |
Vụ KTQH + Vụ TCCB |
ĐH Kiến trúc HCM |
2011 |
2011 |
13 |
RD-13-11AI1 |
Nghiên cứu hoàn thiện chương trình đào tạo và giáo trình kỹ thuật viên hệ Cao đẳng nghề sản xuất VLXD (Công nghệ sản xuất gốm sứ XD, kính XD; Công nghệ sản xuất bê tông nhẹ, vữa khô XD; sản xuất sứ vệ sinh) |
Vụ VLXD + Vụ TCCB |
Trường
Cao đẳng
nghề
Viglacera |
2011 |
2012 |
14 |
RD-14-11AI1 |
Nghiên cứu xây dựng chiến lược phát triển khoa học công nghệ ngành xây dựng giai đoạn 2011-2015 và tầm nhìn 2025 |
Bộ Xây dựng |
Viện KHCNXD +Viện VLXD + Viện KTQH + Vụ KHCN&MT |
2011 |
2011 |
II |
|
Quy hoạch xây dựng, Công trình xanh, kiến trúc xanh |
|
|
|
|
Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
1 |
RD-1-11A2 |
Xây dựng hướng dẫn thiết kế, lắp đặt và nghiệm thu hệ thống điện sử dụng năng lượng mặt trời trong công trình xây dựng |
Vụ KHCN & MT |
Đại học Kiến trúc HCM |
2011 |
2011 |
III |
|
Lĩnh vực công nghệ xây dựng và tự động hóa trong xây dựng |
|
|
|
|
Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
1 |
RD-1-11A3 |
NC ứng dụng công nghệ kết cấu thép hình, bê tông hỗn hợp cho nhà cao tầng ở Việt Nam |
Vụ KHCN & MT |
Cty. XD lắp máy điện nước (TCT Xây dựng Hà Nội) + Viện KHCNXD |
2011 |
2012 |
2 |
RD-2-11A3 |
Xây dựng và triển khai đề án đào tạo năng lực cho cán bộ và công nhân kỹ thuật lành nghề tronglĩnh vực xây dựng và chế tạo - lắp đặt thiết bị nhà máy điện nguyên tử |
Vụ TCCB |
Vụ KHCN&MT + Viện KHCNXD + Tập đoàn Sông Đà (Lilama + Một số TCTy thành viên) |
2011 |
2013 |
IV |
|
Lĩnh vực hạ tầng kỹ thuật đô thị và công nghệ môi trường |
|
|
I.1 |
|
Các nhiệm vụ chuyển tiếp |
|
|
1 |
RD-1-10A4 |
Nc công nghệ sản xuất vật liệu gốm lọc nước từ sinh học (thực vật) và giải pháp xử lý nước sạch hộ gia đình và cụm dân cư |
Vụ KHCN & MT |
Trường Trung cấp kỹ thuật nghiệp vụ Sông Hồng |
2010 |
2011 |
II.2 |
|
Nhiệm vụ mở mới |
|
|
|
|
1 |
RD-1-11A4 |
Nghiên cứu sản xuất Lò đốt chất thải nguy hại công suất lớn tại Việt Nam |
Vụ KHCN & MT + Cục Hạ tầng kỹ thuật đô thị |
Hiệp Hội Môi trường Đô thị và KCN Việt Nam |
2011 |
2012 |
2 |
RD-2-11A4 |
Nghiên cứu chế tạo vật liệu hấp phụ, xúc tác từ một số nguồn khoáng chất của Việt nam (limonite, laterite, pyrolusite, bùn đỏ) sử dụng để xử lý kim loại nặng và độc chất trong các nguồn nước (nước cấp và nước thải) |
Vụ KHCN & MT + Cục Hạ tầng kỹ thuật đô thị |
Viện VLXD |
2011 |
2011 |
3 |
RD-3-11A4 |
Nghiên cứu hoàn thiện công nghệ cố định vi khuẩn kỵ khí thành dạng hạt bằng polyvinyl alcohol (PVA) nhằm ổn định hiệu suất công tác của bể UASB trong dây chuyền xử lý nước thải công nghiệp thực phẩm |
Vụ KHCN & MT + Cục Hạ tầng kỹ thuật đô thị |
Hội môi trường XD Việt Nam |
2011 |
2011 |
4 |
RD-4-11A4 |
Giải pháp xử lý nguồn nước chứa Florua cấp cho sinh hoạt và công nghiệp quy mô vừa và nhỏ phù hợp với điều kiện Việt Nam
|
Vụ KHCN & MT + Cục Hạ tầng kỹ thuật đô thị |
Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội |
2011 |
2011 |
5 |
RD-5-11A4 |
Nc đề xuất giải pháp giảm thiểu diện tích chôn lấp thông qua phát triển công nghệ xử lý rác thải quy mô nhỏ - áp dụng cho khu dân cư ven đô Hà Nội |
Vụ KHCN & MT + Cục Hạ tầng kỹ thuật đô thị |
Trường ĐH Xây dựng Hà Nội |
2011 |
2012 |
6 |
RD-6-11A4 |
Nghiên cứu áp dụng mô hình hầm biogas cải tiến để thay thế bể phốt, bể tự hoại xử lý chất thải sinh hoạt và cung cấp khí đốt cho các khu chung cư, khu đô thị, khu nhà cao tầng, khu đông dân cư ở Hà Nội |
Vụ KHCN & MT + Cục Hạ tầng kỹ thuật đô thị |
TTNC và Tư vấn CN Môi trường (Liên hiệp các hội khoa học và kỹ thuật việt nam) |
2011 |
2011 |
7 |
RD-7-11A4 |
NC xây dựng cơ sở dữ liệu chiếu sáng đô thị phục vụ quản lý nhà nước |
Vụ KHCN & MT |
Hội chiếu sáng VN |
2011 |
2011 |
V |
|
Lĩnh vực Vật liệu xây dựng |
|
|
V.1 |
|
Các nhiệm vụ chuyển tiếp |
|
|
1 |
RD-1-10A5 |
NC hoàn thiện công nghệ xử lý chất thảI GYP nhà máy DAP để sản xuất thạch cao dùng trong xây dựng |
Vụ Vật liệu xây dựng |
Trường ĐH Kiến trúc HN + Cty Xây dựng 204 - TCT Xây dựng Bạch Đằng |
2010 |
2011 |
2 |
RD-2-10A5 |
NC chế tạo bê tông nhẹ cách âm - cách nhiệt thân thiện với môi trường từ các loại cốt liệu xốp |
Vụ Vật liệu xây dựng |
Trường Trung cấp nghề công nghiệp và xây dựng Fico |
2010 |
2011 |
3 |
RD-3-10A5 |
NC chế tạo bọt sử dụng trong sản xuất bê tông nhẹ nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vật liệu không nung |
Vụ Vật liệu xây dựng |
Viện VLXD |
2010 |
2011 |
4 |
RD-4-10A5 |
Nghiên cứu chế tạo vữa xây trát trong các công trình xây dựng sử dụng gạch không nung. |
Vụ Vật liệu xây dựng |
Viện VLXD + NM Nhiệt điện Na Dương |
2010 |
2011 |
5 |
RD-5-10A5 |
Nghiên cứu công nghệ chế tạo than cục ép sử dụng trong lò khí hoá than |
Vụ Vật liệu xây dựng |
Viện VLXD + NM Nhiệt điện Na Dương |
2010 |
2011 |
6 |
RD-6-10A5 |
Nghiên cứu vật liệu và kỹ thuật hàn gắn vết nứt kết cấu bê tông, khôi phục chất lượng công trình xây dựng |
Vụ Vật liệu xây dựng |
C Viện Vật liệu XD |
2010 |
2011 |
7 |
RD-7-10A5 |
Nghiên cứu chế tạo chất tạo bọt sử dụng trong sản xuất bê tông nhẹ nhằm nâng cao hiệu quả sử dụng vật liệu không nung trong các công trình xây dựng |
Vụ Vật liệu xây dựng |
Viện Vật liệu XD |
2010 |
2011 |
8 |
RD-8-10A5 |
Nghiên cứu xây dựng Sổ tay máy và thiết bị trong công nghiệp xi măng |
Vụ Vật liệu xây dựng |
TT Tư vấn nghiên cứu phát triển VLXD - Hội VLXD Việt Nam |
2010 |
2011 |
V.2 |
|
Các nhiệm vụ mở mới |
|
|
1 |
RD-1-11A5 |
Nghiên cứu chế tạo bột ô xít nhôm hoạt tính cho ngành công nghiệp gốm sứ và vật liệu chịu lửa |
Vụ Vật liệu xây dựng |
Viện VLXD phối hợp
với
Nhà máy hóa chất Tân Bình |
2011 |
2011 |
2 |
RD-2-11A5 |
Nghiên cứu công nghệ chế tạo chất kết dính geopolymer |
Vụ Vật liệu xây dựng |
Viện VLXD |
2011 |
2011 |
3 |
RD-3-11A5 |
Nghiên cứu chế tạo màng phủ siêu kỵ nước không màu từ nanô silica (nanô SiO2) ứng dụng bảo vệ bề mặt các công trình xây dựng mỹ thuật và trang trí ngoài trời. |
Vụ Vật liệu xây dựng |
Viện VLXD phối hợp với Ban đầu tư và xây dựng 95, Làng VHDL các dân tộc VN, Công ty tu bổ di tích và thiết bị văn hóa TW, Công ty sứ Thanh trì |
2011 |
2011 |
4 |
RD-4-11A5 |
Nghiên cứu công nghệ khí hoá rác thải làm nhiên liệu trong sản xuất VLXD và điện năng |
Vụ Vật liệu xây dựng |
Viện VLXD và các đơn vị sản xuất gạch không nung+ NM Nhiệt điện Na Dương |
2011 |
2011 |
5 |
RD-5-11A5 |
Dự án nghiên cứu và sản xuất thử nghiệm chế tạo bê tông chịu lửa không chứa xi măng cho ngành công nghiệp luyện kim. |
Vụ Vật liệu xây dựng |
Viện VLXD và Công ty GreenTec, Viglacera |
2011 |
2011 |
6 |
RD-6-11A5 |
Hoàn thiện công nghệ sản suất dầu đốt công nghiệp từ các nguồn phế thải nhựa và cao su, góp phần tiết kiệm năng lượng và bảo vệ môi trường. |
Vụ KHCN & MT |
Viện VLXD và Unrenco Hà Nội, Công ty môi trường xanh Hải Dương |
2011 |
2012 |
7 |
RD-7-11A5 |
Cải tạo lò nung Tuynen 94m để nâng công suất lên 25 – 30% so với công xuất hiện tại và giảm chi phí 10% năng lượng. |
Vụ Vật liệu xây dựng |
Hội Gốm sứ xây dựng |
2011 |
2012 |
8 |
RD-8-11A5 |
Nghiên cứu sản xuất kính tiết kiệm năng lượng low-E bằng công nghệ phun phủ đi từ các vật liệu polyme vô cơ và hạt nano oxít. |
Vụ Vật liệu xây dựng |
Viện Nghiên cứu và Phát triển Viglacera |
2011 |
2011 |
9 |
RD-9-11A5 |
Nghiên cứu sản xuất vật liệu siêu nhẹ cách nhiệt hệ CaO-SiO2 trong điều kiện nhiệt độ và áp suất cao. |
Vụ Vật liệu xây dựng |
Viện Nghiên cứu và Phát triển Viglacera |
2011 |
2011 |
10 |
RD-10-11A5 |
Nghiên cứu tổng hợp chất phụ gia polyme nhằm tăng cường cơ tính cho mộc của sứ vệ sinh (SVS) |
Vụ Vật liệu xây dựng |
Viện Nghiên cứu và Phát triển Viglacera |
2011 |
2011 |
11 |
RD-11-11A5 |
NC phương pháp xác định giá trị còn lại của nhà ở thuộc sở hữu nhà nước làm cơ sở để xác định giá trị nhà ở đó khi chuyển giao, bán hoặc cho thuê nhà ở thuộc sở hữu nhà nước theo quy định của pháp luật |
BXD |
Cục quản lý nhà và thị trường bất động sản |
2011 |
2011 |
12 |
RD-12-11A5 |
NC các tiêu chí đánh giá về nhà ở (số lượng, chất lượng,…) làm cơ sở phục vụ cho công tác quản lý nhà nước về nhà ở, đồng thời tạo điều kiện cho địa phương trong việc xây dựng phát triển chương trình nhà ở |
BXD |
Cục quản lý nhà và thị trường bất động sản |
2011 |
2011 |
VII |
|
Các dự án xây dựng Quy chuẩn, Tiêu chuẩn |
|
|
VII.1 |
|
Các nhiệm vụ chuyển tiếp |
|
|
1 |
RD-1-10TC |
Quy chuẩn VN - Vật liệu và sản phẩm xây dựng |
Vụ KHCN & MT |
Viện Vật liệu Xây dựng |
2010 |
2011 |
2 |
RD-2-10TC |
QCVN - Nhà và công trình (Trường học, Bệnh viện) |
Vụ KHCN & MT |
Viện Kiến trúc, Quy hoạch đô thị và nông thôn |
2010 |
2011 |
3 |
RD-3-10TC |
Nghiên cứu biên soạn QCQG - An toàn vệ sinh lao động trong xây dựng |
Vụ KHCN & MT |
Viện KHCNXD |
2010 |
2011 |
4 |
RD-4-10TC |
Nghiên cứu biên soạn QCQG - Nhà và công trình - Nhà văn phòng |
Vụ KHCN & MT |
Viện KHCNXD |
2010 |
2011 |
VII.2 |
|
Các nhiệm vụ mở mới |
|
|
1 |
RD-1-11TC |
Dự án xây dựng hệ thống tiêu chuẩn, quy chuẩn sử dụng kính trong xây dựng |
Vụ KHCN & MT |
Trường
Cao đẳng
nghề
Viglacera + Hiệp hội kính XD+ Viện KHCNXD + Viện VLXD |
2011 |
2012 |
2 |
RD-2-11TC |
"Yêu cầu chung trong phá dỡ công trình xây dựng" |
Vụ KHCN & MT |
Trường ĐH Kiến trúc HN |
2011 |
2011 |
3 |
RD-3-11TC |
"Quản lý tài liệu cho dự án xây dựng" |
Vụ KHCN & MT |
Trường ĐH Kiến trúc HN |
2011 |
2011 |
4 |
RD-4-11TC |
"Yêu cầu chung cho biển báo công trường xây dựng" |
Vụ KHCN & MT |
Trường ĐH Kiến trúc HN |
2011 |
2011 |
5 |
RD-5-11TC |
"Nhà xanh sinh thái - Thiết kế và xây dựng" |
Vụ KHCN & MT |
Trường ĐH Kiến trúc HN |
2011 |
2011 |
6 |
RD-6-11TC |
Biên soạn cẩm nang kỹ thuật sản xuất ngói lợp đất sét nung |
Vụ VLXD + Vụ KHCN& MT |
Hội Gốm sứ xây dựng |
2011 |
2012 |
7 |
RD-7-11TC |
Vật liệu chống thấm – Màng địa kỹ thuật HDPE |
Vụ VLXD + Vụ KHCN & MT |
Viện VLXD |
2011 |
2011 |
8 |
RD-8-11TC |
Kính xây dựng – Kính bán tôi – Yêu cầu kỹ thuật và phương pháp thử |
Vụ VLXD + Vụ KHCN & MT |
Viện VLXD |
2011 |
2011 |
9 |
RD-9-11TC |
Kính xây dựng – Kính low-E |
Vụ VLXD + Vụ KHCN & MT |
Viện VLXD |
2011 |
2011 |
10 |
RD-10-11TC |
Phương pháp xác định cường độ tuổi sớm, cường độ kéo của bê tông đã hoá rắn |
Vụ VLXD + Vụ KHCN & MT |
Hội
Công nghiệp
Bê tông
Việt Nam |
2011 |
2011 |
11 |
RD-11-11TC |
Phương pháp xác định cường kéo giữa các bề mặt và cường độ bám dính/cường độ kéo của bê tông sửa chữa và vật liệu phủ bằng kéo trực tiếp |
Vụ VLXD + Vụ KHCN & MT |
Hội
Công nghiệp
Bê tông
Việt Nam |
2011 |
2011 |
12 |
RD-12-11TC |
Phương pháp thử nghiệm không phá huỷ (NDT) để đánh giá chất lượng bê tông và bê tông cốt thép |
Vụ VLXD + Vụ KHCN & MT |
Hội
Công nghiệp
Bê tông
Việt Nam |
2011 |
2011 |
13 |
RD-13-11TC |
Phương pháp xác định độ dày bản bê tông bằng phương pháp phản xạ âm thanh |
Vụ VLXD + Vụ KHCN & MT |
Hội
Công nghiệp
Bê tông
Việt Nam |
2011 |
2011 |
14 |
RD-14-11TC |
Phương pháp xác định khả năng chống thấm Clo và đánh giá hệ số khuếch tán Clo trong bê tông |
Vụ VLXD + Vụ KHCN&MT |
Hội
Công nghiệp
Bê tông
Việt Nam |
2011 |
2011 |
15 |
RD-15-11TC |
Phương pháp xác định tính công tác và tính lưu biến của bê tông tươi |
Vụ VLXD + Vụ KHCN&MT |
Hội
Công nghiệp
Bê tông
Việt Nam |
2011 |
2011 |
16 |
RD-16-11TC |
Quy chuẩn kỹ thuật Quốc gia:
Sử dụng phụ gia cho bê tông đầm lăn |
Vụ VLXD + Vụ KHCN&MT |
Hội
Công nghiệp
Bê tông
Việt Nam |
2011 |
2012 |
VIII |
|
Các nhiệm vụ khác |
|
|
1 |
RD-1-11K |
Hoạt động thông tin khoa học công nghệ xây dựng |
Bộ Xây dựng |
TT Tin học |
2010 |
2010 |
2 |
RD-2-11K |
Hợp tác quốc tế về KHCN |
Bộ Xây dựng |
Vụ KHCN&MT |
2010 |
2010 |
3 |
RD-3-11K |
Xác định và xây dựng các nhiệm vụ KH&CN hàng năm |
Bộ Xây dựng |
Vụ KHCN&MT |
2010 |
2010 |
4 |
RD-4-11K |
Hoạt động phục vụ công tác quản lý của cơ quan có thẩm quyền đối với đề tài, dự án KH&CN |
Bộ Xây dựng |
Vụ KHCN&MT |
2010 |
2010 |
5 |
RD-5-11K |
Tập huấn, hội thảo phổ biến quy chuẩn, tiêu chuẩn xây dựng mới ban hành; |
Bộ Xây dựng |
Học viện cán bộ quản lý XD và ĐT |
2010 |
2010 |
6 |
RD-6-11K |
Hoạt động của 5 Ban kỹ thuật tiêu chuẩn |
Bộ Xây dựng |
Các Ban kỹ thuật tiêu chuẩn ngành Xây dựng |
2010 |
2010 |
7 |
RD-7-11K |
Bổ sung, thu thập tài liệu Tiêu chuẩn của nước ngoài |
Bộ Xây dựng |
Vụ KHCN&MT |
2010 |
2010 |
B |
|
Lĩnh vực sự nghiệp bảo vệ môi trường |
|
|
1 |
RD-1-11MT |
Thiết lập cơ sở dữ liệu về các công trình xử lý nước thải đô thị, khu công nghiệp và các cơ sở xử lý chất thải rắn trong cả nước; cơ sở dữ liệu về hiện trạng môi trường các cơ sở sản xuất VLXD của ngành; XD báo cáo tác động môi trường Ngành |
Vụ KHCN & MT |
C.ty Tin học Bắc Hà |
2011 |
2012 |
2 |
RD-2-11MT |
XD các hướng dẫn bảo vệ môi trường cho các cơ sở sản xuất vật liệu ngành XD (sx gốm sứ, sx gạch không nung) |
Vụ KHCN & MT |
Viện VLXD |
2011 |
2011 |
3 |
RD-3-11MT |
Soát xét, bổ sung, chỉnh sửa hệ thống các tiêu chuẩn kỹ thuật về môi trường và hạ tầng kỹ thuật do Bộ Xây dựng ban hành trước đây thành các tiêu chuẩn quốc gia |
Vụ KHCN & MT |
Hội môi trường xây dựng VN + Viện KT, QH đô thị và nông thôn + Một số công ty chuyên ngành Môi trường |
2011 |
2011 |
4 |
RD-4-11MT |
Tập huấn, đào tạo về công tác bảo vệ môi trường, phát triển bền vững, sản xuất sạch hơn |
Vụ KHCN & MT |
Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội + Hội MTXDVN + Viện VLXD |
2011 |
2011 |
5 |
RD-5-11MT |
Theo dõi, giám sát, đánh giá các chỉ tiêu kế hoạch tài nguyên môi trường và phát triển bền vững; |
Vụ KHCN & MT |
Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội + Hội MTXDVN + Viện VLXD |
2011 |
2011 |
6 |
RD-6-11MT |
XD báo cáo đánh giá môi trường chiến lược cho quy hoạch phát triển công nghiệp xi măng VN đến năm 2020 và tầm nhìn 2030) |
Vụ KHCN & MT |
Viện VLXD |
2011 |
2011 |
7 |
RD-7-11MT |
Quan trắc, đánh giá hiện trạng môi trường một số cơ sở sản xuất vật liệu xây dựng của ngành và xây dựng báo cáo tình hình tác động môi trường ngành xây dựng |
Vụ KHCN & MT |
Hội Môi trường Xây dựng VN |
2011 |
2011 |
8 |
RD-8-11MT |
Xây dựng dự án xử lý nước thải bệnh viện Xây dựng |
Bộ Xây dựng |
Bệnh viện Xây dựng |
2011 |
2012 |
|
|
Nhiệm vụ thực hiện văn bản số 5181/VPCP-KGVX ngày 26/7/2010 của Văn phòng Chính phủ về việc triển khai thực hiện các Đề án bảo vệ môi trường lưu vực sông |
|
|
9 |
RD-9-11MT |
Quy hoạch quản lý chất thải rắn các địa phương lưu vực sông Cầu |
Vụ KHCN & MT + Cục Hạ tầng kỹ thuật đô thị |
Trung tâm NC Quy hoạch Môi trường ĐT và NT - Viện Kiến trúc, Quy hoạch đô thị và Nông thôn |
2011 |
2012 |
10 |
RD-10-11MT |
Quy hoạch quản lý chất thải rắn các địa phương lưu vực sông Sài Gòn - Đồng Nai |
Vụ KHCN & MT + Cục Hạ tầng kỹ thuật đô thị |
Hội Môi trường Xây dựng Việt Nam |
2011 |
2012 |
11 |
RD-11-11MT |
Rà soát, bổ sung, hoàn thiện Quy hoạch quản lý chất thải rắn các địa phương lưu vực sông Nhuệ - Đáy |
Vụ KHCN & MT |
Cục Hạ tầng Kỹ thuật + Viện Kiến trúc Quy hoạch Đô thị và Nông thôn |
2011 |
2011 |
C |
|
Chương trình mục tiêu quốc gia về tiết kiệm năng lượng |
|
|
1 |
RD-1-11NL |
Điều tra, khảo sát, đánh giá tình hình thực hiện và xây dựng các văn bản hướng dẫn thực hiện Luật và các Nghị định hướng dẫn thi hành Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả |
Vụ KHCN & MT |
Vụ KHCN & MT + Hội Môi trường Xây dựng VN |
2011 |
2011 |
2 |
RD-2-11NL |
Xây dựng các tiêu chuẩn, hướng dẫn kỹ thuật về tiết kiệm năng lượng trong các công trình xây dựng |
Vụ KHCN & MT |
- Vụ KHCN&MT -Viện KHCNXD, Viện Kiến trúc, Quy hoạch ĐTNT,
Trường ĐH Kiến trúc HN |
2011 |
2011 |
3 |
RD-3-11NL |
Điều tra, khảo sát, xây dựng cơ sở dữ liệu về các tòa nhà trọng điểm được quy định trong Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả các địa phương phía Bắc |
Vụ KHCN & MT |
Trung tâm TKNL Hà Nội |
2011 |
2012 |
4 |
RD-4-11NL |
Điều tra, khảo sát, xây dựng cơ sở dữ liệu về các tòa nhà trọng điểm được quy định trong Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả các địa phương phía Nam |
Vụ KHCN & MT |
Trung tâm TKNL Thành phố Hồ Chí Minh |
2011 |
2011 |
5 |
RD-5-11NL |
Tổ chức cuộc thi tòa nhà hiệu quả năng lượng |
Vụ KHCN & MT |
Bộ Xây dựng + Văn phòng TKNL Bộ Công Thương + Trung tâm TKNL Thành phố Hồ Chí Minh |
2011 |
2011 |
6 |
RD-6-11NL |
Xây dựng dự án thí điểm chiếu sáng đường phố tiết kiệm năng lượng (cho 1 khu đô thị mới) |
Vụ KHCN & MT |
Trung tâm Nghiên cứu tư vấn chiếu sáng đô thị - Hội chiếu sáng Việt Nam |
2011 |
2011 |
7 |
RD-7-11NL |
Tập huấn, đào tạo cho các cán bộ quản lý năng lượng, chủ các toà nhà tiêu thụ năng lượng trọng điểm, các cán bộ quản lý năng lượng các cơ sở sản xuất trọng điểm tiêu thụ nhiều NL ngành XD |
Vụ KHCN & MT |
Trung tâm Tiết kiệm năng lượng TP. Hồ Chí Minh + Trung tâm TKNL TP. Hà Nội |
2011 |
2011 |