1. Sản phẩm clanhke xi măng và xi măng: Clanhke xi măng poóc lăng; Xi măng poóc lăng; Xi măng poóc lăng hỗn hợp; Xi măng poóc lăng trắng; Xi măng Alumin; Xi măng giếng khoan chủng loại; Xi măng poóc lăng ít toả nhiệt; Xi măng poóc lăng hỗn hợp ít toả nhiệt; Xi măng poóc lăng bền sun phát; Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát; Xi măng poóc lăng xỉ lò cao; Xi măng xây trát.
2. Sản phẩm kính xây dựng: Kính kéo; Kính nổi; Kính cán vân hoa; Kính màu hấp thụ nhiệt; Kính phủ phản quang; Kính phẳng tôi nhiệt; Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp; Kính cốt lưới thép; Kính phủ bức xạ thấp.
3. Sản phẩm phụ gia cho xi măng, bê tông và vữa: Phụ gia khoáng cho xi măng; Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng; Phụ gia công nghệ cho xi măng; Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa: silicafume (SF) và tro trấu nghiền mịn (RHA); Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn; Phụ gia hoạt tính tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng; Phụ gia hoá học cho bê tông.
4. Sản phẩm chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp; sản phẩm nhôm và hợp kim nhôm định hình; ống nhựa polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) và sản phẩm trên cơ sở gỗ: Tấm sóng amiăng ximăng; Tấm thạch cao; Tấm xi măng sợi; Nhôm và hợp kim nhôm định hình; Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất -Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U); Ván MDF; Ván dăm; Ván sàn gỗ nhân tạo.
5. Sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm, vật liệu xảm khe: Sơn tường dạng nhũ tương; Bột bả tường gốc ximăng poóc lăng; Sơn Epoxy; Sơn Alkyd; Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính; Băng chặn nước PVC; Vật liệu chống thấm gốc ximăng-polyme; Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng.
6. Sản phẩm gạch, đá ốp lát: Gạch gốm ốp lát ép bán khô; Gạch gốm ốp lát đùn dẻo; Gạch gốm ốp lát - Gạch ngoại thất Mosaic; Gạch terrazzo; Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ; Đá ốp lát tự nhiên.
7. Sản phẩm sứ vệ sinh: Xí bệt, tiểu nữ; Chậu rửa; Xí xổm.
8. Sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa: Cốt liệu nhỏ (cát) cho bê tông và vữa; Cốt liệu lớn (đá dăm, sỏi, sỏi dăm) cho bê tông; Cát nghiền cho bê tông và vữa.
9. Sản phẩm vật liệu xây: Gạch đặc đất sét nung; Gạch rỗng đất sét nung; Gạch bê tông; Bê tông nhẹ - Gạch bê tông khí chưng áp (AAC); Bê tông nhẹ - Bê tông bọt, khí không chưng áp.
10. Sản phẩm cửa sổ, cửa đi: Cửa sổ, cửa đi bằng khung nhựa cứng U-PVC; Cửa đi, cửa sổ - Cửa gỗ; Cửa đi, cửa sổ - Cửa kim loại.
Thời hạn hiệu lực của Quyết định này là 3 năm kể từ ngày ký.
Trung tâm Thông tin
Nguồn: Quyết định 1296/QĐ-BXD.