Tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Xây dựng cho 84 tập thể và 432 cá nhân thuộc Tập đoàn Sông Đà

Thứ ba, 29/06/2010 00:00
Từ viết tắt Xem với cỡ chữ
Ngày 25/6, Bộ Xây dựng đã có Quyết định 680/QĐ-BXD về việc tặng Bằng khen của Bộ trưởng Bộ Xây dựng cho 84 tập thể và 432 cá nhân thuộc Tập đoàn Sông Đà, đã hoàn thành tốt nhiệm vụ kế hoạch công tác năm 2009 gồm:

I. Tập thể
Công ty mẹ

1. Phòng Kinh tế
2. Phòng Tài chính Kế toán
3. Phòng An toàn Thi công.

Công ty CP Sông Đà 2
4. Công ty CP Sông Đà 2
5. Chi nhánh Sông Đà 205
6. Chi nhánh Sông Đà 206
7. Chi nhánh Sông Đà 208.

Công ty CP Sông Đà 4
8. Công ty CP Sông Đà 4
9. Chi nhánh Sông Đà 410.

Công ty CP Sông Đà 5
10. Đội sản xuất vữa BT Sơn La Xí nghiệp Sông Đà 504
11. Đội khai thác mỏ DIII-M Xí nghiệp Sông Đà 504.

Công ty CP Sông Đà 6
12. Phòng KT-KH-ĐT
13. Phòng TC-KT
14. Phòng KT- TC -AT
15. Đội xây lắp số 2 Xí nghiệp Sông Đà 601
16. Xí nghiệp 603
17. Ban Kỹ thuật thi công an toàn Xí nghiệp Sông Đà 603
18. Đội khoan nổ mìn Xí nghiệp Sông Đà 603
19. Đội xây lắp 5 Xí nghiệp Sông Đà 603
20. Xí nghiệp Sông Đà 6.05
21. Đội xây dựng số 3 Xí nghiệp Sông Đà 6.05
22. Ban Kỹ thuật thi công an toàn Xí nghiệp Sông Đà 6.05.

Công ty CP Sông Đà 7
23. Công ty CP Sông Đà 7
24. Phòng Thi công An toàn
25. Đội khoan khai thác đá - Xí nghiệp Sông Đà 7.06
26. Xí nghiệp Sông Đà 7.07
27. Xí nghiệp cơ khí
28. Công ty CP Sông Đà 7.04.

Công ty CP Sông Đà 9
29. Phòng Tài chính Kế toán
30. Chi nhánh Sông Đà 902.

Công ty TNHH 1TV Sông Đà 903
31. Phòng Thi công An toàn
32. Đội Máy xây dựng.

Công ty TNHH 1TV Sông Đà 908
33. Đội Cơ giới số 2.

Công ty CP Sông Đà 9.06
34. Công ty CP Sông Đà 9.06.

Công ty CP Sông Đà 9.09
35. Đội sửa chữa Xí nghiệp 1.

Công ty CP Sông Đà 10
36. Phòng Quản lý kỹ thuật XN 10.2
37. Đội khoan hầm số 2 "Đàm Trọng Quy" XN 10.2
38. Đội bê tông hầm "Nguyễn Văn Cúc" XN 10.4
39. Đội khoan hầm "Trịnh Văn Quý" XN 10.4
40. Đội bê tông "Phạm Văn Thành" XN 10.4
41. Đội khoan phun "Nguyễn Xuân An" XN 10.6
42. Đội khoan hầm "D¬ương Văn Thắng" XN 10.6
43. Đội khoan hầm "Phạm Văn Khang" XN 10.7.

Công ty CP Sông Đà 10.1
44. Chi nhánh miền Nam
45. Phòng Kỹ thuật Chất lượng
46. Phòng Kinh tế Kế hoạch
47. Đội khoan Trần Ngọc Thịnh.

Công ty CP Sông Đà 11
48. Công ty CP Sông Đà 11.

Công ty CP XL & ĐT Sông Đà
49. Phòng Tổ chức Hành chính
50. Phòng Tài chính Kế toán.

Công ty CP Công nghiệp Thương mại Sông Đà
51. Công ty CP Công nghiệp Thương mại Sông Đà.

Công ty CP Tư vấn Sông Đà
52. Công ty CP Tư vấn Sông Đà
53. Chi nhánh Tư vấn 3.

Công ty CP SOMECO Sông Đà
54. Công ty CP SOMECO Sông Đà
55. Phòng Tổ chức - Hành chính
56. Phòng Tài chính - Kế toán
57. Phòng Kinh tế - Kế hoạch
58. Chi nhánh Hoà Bình
59. Xưởng cơ khí - Chi nhánh Hoà Bình
60. Ban Kỹ thuật - Cơ giới Chi nhánh Quảng Ninh
61. Đội lắp máy số 3 - Chi nhánh Quảng Ninh
62. Xưởng cơ khí - Chi nhánh Miền Trung.

Công ty CP SIMCO Sông Đà
63. Ban Quản lý Dự án Hà Tĩnh
64. Trung tâm XKLĐ Số 1.

Công ty CP ĐTPT Đô thị và KCN Sông Đà
65. Công ty CP ĐTPT Đô thị và KCN Sông Đà
66. Phòng Quản lý Kỹ thuật
67. Phòng Tổ chức - Hành chính
68. Ban quản lý các dự án đô thị khu vực Hà Nội.

Công ty CP ĐTXD & PTĐT Sông Đà
69. Ban Quản lý Dự án Nhà ở Sông Đà - Hà Đông.

Công ty CP Thủy điện Sông Đà - Hoàng Liên
70. Công ty CP Thủy điện Sông Đà - Hoàng Liên.

Công ty CP thủy điện Cần Đơn
71. Công ty CP thủy điện Cần Đơn
72. Phòng Kinh tế - Kế hoạch.

Công ty CP Xi măng Hạ Long
73. Phòng Kinh tế Kế hoạch.

Công ty CP Xi măng Sông Đà - Yaly
74. Phòng Kiểm tra chất lượng (KCS)
75. Phân xưởng Thành phẩm
76. Chi nhánh Xí nghiệp 1.

Công ty Tài chính CP Sông Đà
77. Công ty Tài chính CP Sông Đà.

Công ty CP Sông Đà - Thăng Long
78. Phòng Kỹ thuật - Vật tư.

Công ty CP Sông Đà 1.01
79. Phòng Tài chính kế toán
80. Chi nhánh số 3.

Công ty TNHH Tư vấn XD Sông Đà - Ucrin
81. Công ty TNHH Tư vấn XD Sông Đà - Ucrin
82. Xưởng thiết kế Dân dụng và Công nghiệp.

Trường Cao đẳng Nghề Sông Đà
83. Trường Cao đẳng Nghề Sông Đà
84. Phòng Tổ chức Hành chính.

II. Cá nhân
Cơ quan TCT
1. Lê Văn Quế, Chủ tịch HĐQT
2. Dương Khánh Toàn, Tổng giám đốc
3. Phạm Công Bổng, Thành viên HĐQT
4. Nguyễn Doãn Hành, Thành viên HĐQT
5. Lê Văn Tốn, Phó Tổng giám đốc
6. Lê Văn Châu, Phó Tổng giám đốc
7. Vũ Tuấn Hùng, Phó Tổng giám đốc
8. Nguyễn Sỹ Cát, Phó Tổng giám đốc
9. Bùi Kính Hoàng, Phó Tổng giám đốc
10. Thái Sơn, Phó Tổng giám đốc
11. Nguyễn Kim Tới, Phó Tổng giám đốc
12. Trịnh Văn Minh, Phó Tổng giám đốc
13. Trần Văn Tuấn, Kế toán trưởng
14. Mai Đại Lục, Phó phòng Đầu tư
15. Trịnh Xuân Phúc, Phó phòng Đầu tư
16. Lương Văn Sơn, Trưởng phòng Kế hoạch
17. Nguyễn Văn Hiếu, Chuyên viên Phòng Kế hoạch
18. Hoàng Minh Thuận, Phó phòng Kinh tế
19. Trương Thị Hương Giang, Chuyên viên Phòng Kinh tế
20. Nguyễn Thị Sự, Phó Kế toán trưởng
21. Lý Quang Thái, Chuyên viên Phòng Tài chính Kế toán
22. Đinh Ngọc Sơn, Trưởng phòng Thiết bị Công nghệ
23. Phạm Tiến H¬ưng, Phó phòng Thiết bị Công nghệ
24. Trương Văn Hạnh, Chuyên viên Phòng Thiết bị Công nghệ
25. Nguyễn Thị Ngọc Oanh, Chuyên viên Phòng Tổ chức Đào tạo
26. Lê Duy Hiếu, Chánh VP
27. Phạm Khắc Tập, Phó Chánh VP
28. Trần Thị Mỹ Hảo, Chuyên viên Văn phòng
29. Nguyễn Thị Liên, Nhân viên Văn phòng
30. Lê Quang Hiệp, Nhân viên Văn phòng
31. Nguyễn Hữu Ngọc, Lái xe Văn phòng
32. Lã Văn Hồi, Lái xe Văn phòng
33. Chu Minh Đức, Lái xe Văn phòng
34. Nguyễn Ngọc Hải, Nhân viên Bảo vệ Văn phòng
35. Nguyễn Hồng Quang, Nhân viên Bảo vệ Văn phòng
36. Phạm Văn Quản, Chủ tịch Công đoàn
37. Phạm Xuân Hải, Chủ nhiệm Uỷ ban kiểm tra Công đoàn
38. Hoàng Thị Thu Lộc, Chánh Văn phòng Công đoàn.

BĐH Dự án TĐ Sơn La
39. Nguyễn Tuấn Phát, Trưởng phòng Kinh tế kế hoạch
40. Lê Thế Tuấn, Phó phòng An toàn thi công
41. Đinh Đức Thọ, Phó phòng Tài chính kế toán
42. Chu Huy Cường, Chánh Văn phòng Tổng hợp
43. Đặng Hùng Sơn, Trưởng phòng Quản lý kỹ thuật
44. Nghiêm Công Tấn, Chuyên viên Phòng Quản lý kỹ thuật
45. Lưu Văn Thuận, Chuyên viên Phòng Quản lý kỹ thuật
46. Phạm Văn Thiện, Nhân viên Bảo vệ.

BĐH Dự án TĐ Bản Vẽ
47. Trần Văn Xin, Giám đốc
48. Lê Quang Tuyến, Trưởng phòng Kinh tế kế hoạch.

BĐH Dự án TĐ Hủa Na
49. Đỗ Đình Hiện, Giám đốc
50. Bùi Đắc Tuấn, Phó giám đốc
51. Vũ Ngọc Dũng, Trưởng phòng Kinh tế kế hoạch
52. Nguyễn Hồng Trưởng, Phó phòng Quản lý kỹ thuật.

BĐH Dự án TĐ Sê San 4
53. Bùi Văn Quỹnh, Trưởng phòng Quản lý Kỹ thuật
54. Trần Bình Nhưỡng, Trưởng phòng Tài chính Kế toán
55. Nguyễn Văn Ba, Trưởng phòng Kinh tế - Kỹ thuật.

BĐH Dự án TĐ Xê Ca Mản 1
56. Vũ Bình Ca, Trạm Trưởng Y tế.

BĐH Dự án Xi măng Hạ Long
57. Trần Hải Quang, Trưởng ban Tổng hợp
58. Nguyễn Tân Tế, Chuyên viên Ban Kế hoạch kỹ thuật thi công
59. Ngô Văn Thiết, Chuyên viên Ban Kế hoạch kỹ thuật thi công.

Công ty CP Sông Đà 2
60. Nguyễn Hữu Việt, Phó tổng giám đốc
61. Hoàng Công Phình, Phó tổng giám đốc
62. Đặng Thái Sơn, Bí thư Đoàn thanh niên
63. Phan Văn Toàn, Phó Giám đốc Chi nhánh 205
64. Vũ Mạnh Hân, Trưởng ban Tài chính kế toán Chi nhánh209
65. Nguyễn Văn Vị, Đội trưởng Đội CT2 Chi nhánh SĐ 209
66. Nguyễn Văn Tuý, Phó giám đốc Chi nhánh 206
67. Bùi Văn Tuấn, Trưởng ban Tài chính kế toán Chi nhánh 206
68. Vũ Văn Vượng, Đội trưởng - Chi nhánh 206
69. Phạm Hưng, Tổ Trưởng - Chi nhánh 206
70. Nguyễn Văn Chuyền, Đội trưởng - Chi nhánh208
71. Nguyễn Quang Tuyến, Quản đốc phân xưởng - CN208
72. Nguyễn Văn Dự, Công nhân - CN208.

Công ty CP CTGT Sông Đà
73. Hoàng Văn Hoan, Giám đốc
74. Hà Văn Định, Phó giám đốc
75. Nguyễn Mạnh Hùng, Phó giám đốc
76. Nguyễn Đức Tiên, Trưởng phòng Kinh tế kế hoạch.

Công ty CP Sông Đà 3
77. Nguyễn Khắc Hiệp, Chủ tịch HĐQT
78. Hoàng Văn Tịnh, Tổng giám đốc
79. Phạm Xuân Toán, Kế toán trưởng
80. Vũ Văn Tho, Chuyên viên Phòng Tài chính kế toán
81. Võ Thanh Hùng, Trưởng phòng Kiểm tra chất lượng
82. Hà Xuân Thuỷ, Chuyên viên Phòng Kiểm tra chất lượng
83. Nguyễn Đình Nại, Phó phòng Tổ chức Hành chính
84. Ngô Tuyên, Tổng đội phó Tổng đội Xây dựng 1
85. Phí Đình Mạnh, Giám đốc Xí nghiệp 301
86. Đỗ Quốc Lục, Trưởng ban Kinh tế kế hoạch XN 301
87. Nguyễn Quốc Hân, Phó Giám đốc Xí nghiệp 302
88. Nguyễn Văn Hoàng, Phó Giám đốc Xí nghiệp 302
89. Đặng Hải Dân, Phó Giám đốc Xí nghiệp 302
90. Hoàng Văn Trọng, Trưởng ban Kỹ thuật Thi công Xí nghiệp 302
91. Lê Quang Luận, Trưởng ban Vật tư cơ giới XN 302
92. Nguyễn Ngọc Khánh, Trưởng ban Kinh tế kế hoạch XN 302
93. Trần Duy Thúc, Quản đốc phân xưởng nghiền sáng XN 302
94. Nguyễn Đình Năm, Đội trưởng Đội xây dựng 3 XN 302.

Công ty TNHH1TV Sông Đà 303
95. Phan Thanh Hải, Kế toán trưởng
96. Nguyễn Văn Lâm, Trưởng phòng Tổ chức Hành chính
97. Nguyễn Anh Đức, Phó phòng Kỹ thuật Thi công
98. Trần Văn Đôn, Quản đốc Phân xưởng.

Công ty CP Sông Đà 4
99. Nguyễn Tiến Dũng, Trưởng phòng Kinh tế kế hoạch
100. Hà Ngọc Tú, Đội trưởng Chi nhánh 410
101. Nguyễn Văn Thành, Đội trưởng Chi nhánh 407
102. Trần Quang Luân, Công nhân Chi nhánh 407
103. Nguyễn Minh Châu, Đội trưởng Chi nhánh 408
104. Bùi Xuân Hiếu, Công nhân Chi nhánh 410
105. Trần Công Cường, Phó giám đốc Nhà máy TĐ Iagrai 3.

Công ty CP Sông Đà 5
106. Trần Văn Huyên, Tổng giám đốc
107. Tạ Quang Dũng, Kế toán trưởng
108. Phạm Văn Bẩy, Đội trưởng
109. Phạm Xuân Tiêng, Trưởng phòng Tổ chức hành chính
110. Nguyễn Văn Hiếu, Giám đốc XN502
111. Trần Văn Toán, Công nhân XN 504
112. Đỗ Viết Thoại, Công nhân XN 504
113. Hoàng Văn Ngoạn, Chuyên viên XN 506
114. Trương Quốc Khiêm, Nhân viên XN506
115. Phạm Văn Độ, Đội trưởng XN 506.

Công ty CP Sông Đà 6
116. Hồ Sỹ Hùng, Chủ tịch HĐQT
117. Nguyễn Văn Tùng, Tổng giám đốc
118. Bùi Đình Đông, Phó Tổng giám đốc
119. Vũ Đức Lãm, Phó Tổng giám đốc
120. Nguyễn Hữu Tiến, Phó Tổng giám đốc
121. Nguyễn Minh Trị, Phó Tổng giám đốc
122. Vũ Quang Khái, Phó Bí thư đảng ủy
123. Nguyễn Minh Tú, Chủ tịch Công đoàn
124. Phạm Duy Quyển, Trưởng phòng Kinh tế Kế hoạch Đầu tư
125. Nguyễn Đức Thuật, Phó Trưởng phòng Kinh tế Kế hoạch Đầu tư
126. Nguyễn Văn Hùng, Phó Tổng Giám đốc kiêm Giám đốc Chi nhánh Hà Nội
127. Nguyễn Anh Tuấn, Đội trưởng đội XL2 - XN 6.01
128. Hà Xuân Hiến, Trưởng ban Kinh tế kế hoạch đầu tư XN 6.02
129. Đinh Mạnh Tuân, Trưởng ban Quản lý Cơ giới Vật tư XN 6.02
130. Vũ Văn Vinh, Phó giám đốc XN 6.02
131. Phạm Quyết Tiến, Phó Giám đốc XN 6.03
132. Lê Xuân Tuấn, Trưởng ban Kinh tế kế hoạch XN 6.03
133. Tr¬ương Thanh Hãnh, Đội trưởng đội cơ giới XN 6.03
134. Vũ Văn Thu, Đội trưởng đội khoan nổ XN 6.03
135. Phạm Quốc Việt, Đội trưởng đội xây lắp 2 XN 6.03
136. Phí Ngọc Nghĩa, Công nhân XN 6.03
137. Phạm Văn Lực, Công nhân XN 6.03
138. Hà Tuấn Long, Giám đốc XN 6.05
139. Hoàng Việt Trình, Trưởng ban kinh tế kế hoạch XN 6.05
140. Vũ Ngọc Tuân, Đội trưởng XN 605.

Công ty CP Sông Đà 7
141. Phan Tiến Anh, Trưởng phòng Thi công an toàn
142. Trần Diễn Tường, Trưởng phòng Quản lý cơ giới
143. Nguyễn Tuấn Anh, Phó Kế toán trưởng
144. Phạm Minh Thuận, Phó Kế toán trưởng
145. Trịnh Văn Cấu, Phó phòng Kỹ thuật chất Lượng
146. Trần Văn Minh, Phó phòng Thi công an toàn
147. Nguyễn Thanh Châu, Phó giám đốc Chi nhánh Hà Nội
148. Bùi Văn Kìn, Phó giám đốc Xí nghiệp cơ khí
149. Hoàng Dũng, Phó giám đốc Xí nghiệp cơ khí
150. Nguyễn Văn Thìn, QĐPX Xí nghiệp Cơ khí
151. Đoàn Trọng Thành, Giám đốc Xí nghiệp Sông Đà 7.05
152. Trần Anh Tú, Phó giám đốc Xí nghiệp Sông Đà 7.05
153. Vũ Hữu Bình, Phó giám đốc Xí nghiệp Sông Đà 7.05
154. Trương Văn Hiệu, Giám đốc Xí nghiệp Sông Đà 7.06
155. Lưu Trung Lâm, Giám đốc Xí nghiệp Sông Đà 7.07
156. Phạm Văn Nghiệp, Phó giám đốc Xí nghiệp Sông Đà 7.07
157. Đào Tiến Quang, Phó giám đốcXí nghiệp Sông Đà 7.07.

Công ty TNHH 1 TV Sông Đà 7.01
158. Nguyễn Chí Cường, Phó giám đốc.

Công ty CP Sông Đà 7.04
159. Nguyễn Văn Cường, Phó giám đốc.

Công ty CP năng Lượng Cao Bằng
160. Nguyễn Ngọc Nguyện, Giám đốc.

Công ty CP TĐ Cao Nguyên SĐà 7
161. Nguyễn Ngọc Canh, Giám đốc.

Công ty CPTĐ Nậm Thi Sông Đà 7
162. Nguyễn Long Sơn, Phó tổng giám đốc
163. Lê Xuân Hợi, Đội trưởng
Công ty CP ĐT Đô thị và KCN SĐà 7
164. Nguyễn Mạnh Thắng, Chủ tịch kiêm Tổng giám đốc.

Công ty CP Sông Đà 8
165. Trần Diễn Tường, Phó Tổng giám đốc
166. Thành Thị Cúc, Phó phòng KTKH
167. Nguyễn Hữu Tuấn, Lái xe Phòng TCHC
168. Trần Bình Minh, Phó giám đốc Chi nhánh 8.02
169. Nguyễn Trung Hiếu, Phó giám đốc Chi nhánh 8.07.

Công ty CP Sông Đà 9
170. Lê Văn Hưng, Phó Chủ tịch HĐQT
171. Dương Hữu Thắng, Tổng giám đốc
172. Nguyễn Văn Phúc, Phó Tổng giám đốc
173. Nguyễn Đức Thọ, Trưởng phòng QL CG VT
174. Nguyễn Duy Quang, Trưởng ban chuẩn bị DATĐ Sông Lô 5
175. Lê Duy Trà, Phó giám đốc Chi nhánh 905
176. Nguyễn Thế Trưởng, Giám đốc Chi nhánh 907.

Công ty TNHH 1TV Sông Đà 903
177. Nguyễn Đắc Thiệp, Giám đốc
178. Đặng Đình Tuấn, Phó giám đốc
179. Trần Đại Nghĩa, Phó giám đốc
180. Phạm Anh Tiến, Đội trưởng
181. Phạm Ngọc Chỉnh, Đội trưởng
182. Phạm Văn Nhu, Công nhân.

Công ty TNHH 1TV Sông Đà 908
183. Nguyễn Hoàng Cường, Giám đốc
184. Đỗ Văn Huyên, Phó giám đốc
185. Trịnh Xuân Khánh, Phó giám đốc
186. Ngô Xuân Thao, Đội trưởng.

Công ty CP Sông Đà 10
187. Trần Ngọc Lan, Chủ tịch HĐQT
188. Vũ Văn Tính, Tổng giám đốc
189. Nguyễn Văn Bảy, Phó tổng giám đốc
190. Nguyễn Hoằng, Phó tổng giám đốc
191. Nguyễn Hữu Tơi, Chủ tịch Công đoàn
192. Phạm Văn Phú, Trưởng phòng Kinh tế kế hoạch
193. Phạm Ngọc Tường, Chuyện viên Phòng Kinh tế kế hoạch
194. Nguyễn Việt Trung, Chuyên viên Phòng Kinh tế kế hoạch
195. Lê Thị Hà Thu, Chuyên viên Phòng Kinh tế kế hoạch
196. Nguyễn Ngọc ánh, Phó giám đốc Xí nghiệp 10.2
197. Nhữ Văn Tài, Phó giám đốc Xí nghiệp 10.2
198. Phạm Hoàng Phương, Phó giám đốc Xí nghiệp 10.2
199. Nguyễn Thế Bảo, Phó giám đốc Xí nghiệp 10.2
200. Nguyễn Mạnh Trưởng, Đội trưởng Xí nghiệp 10.2
201. Vũ Văn Tiển, Trưởng phòng Tài chính kế toán XN 10.2
202. Nguyễn Minh Tuấn, Phó giám đốc Xí nghiệp 10.3
203. Vũ Ngọc Thắng, Phó giám đốc Xí nghiệp 10.3
204. Đoàn Mạnh Cường, Trưởng phòng QLKT XN 10.4
205. Phạm Hoàng Thái, Trưởng phòng TCKT XN 10.4
206. Đoàn Văn Nghĩa, Đội trưởng Xí nghiệp 10.4
207. Đào Đình Tảo, Phó giám đốc Xí nghiệp 10.5
208. Trần Ngọc Vinh, Phó giám đốc Xí nghiệp 10.5
209. Nguyễn Sỹ Thanh, Đội trưởng Xí nghiệp 10.5
210. Nguyễn Trung Kiên, Trưởng phòng TCKT XN 10.6
211. Nguyễn Văn Hữu, Đội trưởng Xí nghiệp 10.6
212. Nguyễn Văn Chiển, Đội trưởng Xí nghiệp 10.6
213. Nguyễn Văn Nghĩa, Đội trưởng Xí nghiệp 10.6
214. Nguyễn Thanh Hà, Đội phó Xí nghiệp 10.6
215. Trần Quang Thái, Trưởng phòng Cơ giới XN 10.7
216. Trần Hồng Phú, Trưởng phòng KTKH XN 10.7
217. Dương Mạnh Hiệp, Trưởng phòng TCHC XN 10.7
218. Hoàng Văn Tới, Trưởng phòng TCKT XN 10.7.

Công ty CP Sông Đà 10.1
219. Phùng Văn Vân, Phó giám đốc
220. Phạm Đức Thắng, Trưởng phòng Tổ chức Hành chính
221. Thái Doãn Tân, Phó giám đốc
222. Cao Lại Sinh, Trưởng phòng Vật tư cơ giới
223. Vũ Quốc Toàn, Phó giám đốc Chi nhánh Tây nguyên
224. Trần Ngọc Thịnh, Đội trưởng.

Công ty CP Sông Đà 11
225. Vũ Công Uẩn, Bí thư Đoàn Thanh niên
226. Đỗ Quang Cường, Phó Phòng KTKH
227. Nguyễn Minh Cương, Phó giám đốc Chi nhánh 11.1
228. Đinh Trung Thành, Trưởng ban Tổ chức hành chính Chi nhánh 11.1
229. Trần Xuân Minh, Phó giám đốc Chi nhánh 11.3
230. Nguyễn Văn Dũng, Phó giám đốc Chi nhánh 11.9.

Công ty CP Sông Đà 11 - Thăng Long
231. Nguyễn Mạnh Hà, Trưởng phòng Dự án Đầu tư
232. Đào Văn Tẩu, Giám đốc Xí nghiệp SĐ11.1-Thăng Long
233. Tống Văn Hiếu, Giám đốc Xí nghiệp SĐ11.5-Thăng Long
234. Nguyễn Văn Tuy, Phó Giám đốc Xí nghiệp SĐ11.5-Thăng Long
235. Trần Thanh Tú, Phó Giám đốc Xí nghiệp SĐ11.5-Thăng Long
236. Phan Văn Hùng, Trưởng ban Tổ chức hành chính XNSĐ11.5-TL.

Công ty CP Sông Đà 12
237. Đỗ Dũng, Chủ tịch HĐQT kiêm TGĐ
238. Trịnh Khải, Phó Tổng giám đốc
239. Nguyễn Phi Hùng, Phó Tổng giám đốc
240. Đỗ Ngọc Oanh, Trưởng phòng Tổ chức Hành chính
241. Đào Tiến Hùng, Giám đốc Xí nghiệp 12.2
242. Đỗ Ngọc Thuỷ, Trưởng trạm Vật tư vận tải thuỷ.

Công ty CP Đầu tư & XL Sông Đà
243. Dương Văn Báu, Giám đốc
244. Nguyễn Đăng Quang, Phó giám đốc
245. Nguyễn Đại Lưu, Phó giám đốc
246. Nguyễn Hữu Lệ, Trưởng phòng Tổ chức hành chính
247. Nguyễn Ngọc Sơn, Chỉ huy Trưởng Công trình Tuyên Quang
248. Lê Văn Ngoan, Trưởng phòng Kinh tế kế hoạch
249. Nguyễn Tiến Mạnh, Kế toán trưởng
250. Nguyễn Đức Lâm, Đội trưởng
251. Chu Văn Công, Đội trưởng.

Công ty CP CNTM Sông Đà
252. Trần Đức Uyên, Phó giám đốc
253. Nguyễn Thị An, Trưởng phòng Kinh tế kế hoạch, KT, ĐT
254. Nguyễn An Hưng, Tổ Trưởng tổ Dựng bao.

Công ty CP TM & Vận tải Sông Đà
255. Phạm Trưởng Tam, Kế toán trưởng
256. Nguyễn Trung Hiếu, Trưởng phòng Quản lý kỹ thuật
257. Vũ Trọng Hùng, Trưởng phòng Kinh tế kế hoạch.

Công ty CP Tư vấn Sông Đà
258. Lê Thi Thiên Kim, Phó Tổng giám đốc
259. Nguyễn Đại Thụ, Phó Tổng giám đốc
260. Nguyễn Duyên Hải, Phó Tổng giám đốc
261. Đinh Thị Nở, Kế toán trưởng
262. Nguyễn Thanh Toàn, Giám đốc CN Tư vấn 1
263. Bùi Xuân Quyền, Phó giám đốc CN Tư vấn 1
264. Vũ Ngọc Bằng, Chủ nhiệm Dự án CN Tư vấn 1
265. Hoàng Thế Vinh, Chủ nhiệm Dự án CN Tư vấn 1
266. Nghiêm Tuấn, Phó giám đốc CN Tư vấn 3
267. Nguyễn Viết Cường, Giám đốc Trung tâm Thí nghiệm
268. Hà Tiến Lanh, Phó giám đốc Trung tâm Thí nghiệm
269. Nguyễn Tất Thắng, Trạm Trưởng Trung tâm Thí nghiệm
270. Nguyễn Hồng Hà, Phó đoàn Khảo sát số 1 XN Khảo sát
271. Nguyễn Thị Nguyệt, Trưởng ban Tổ chức hành chính XN Khảo sát.

Công ty CP SOMECO Sông Đà
272. Nguyễn Anh, Tổng giám đốc
273. Nguyễn Đức Doanh, Phó Tổng giám đốc
274. Lê Văn Lâm, Trưởng phòng Kinh tế - Kế hoạch
275. Vũ Hữu ích, Trưởng phòng Kỹ thuật - Cơ giới
276. Nguyễn Phương Châu, Phó giám đốc chi nhánh Hoà Bình
277. Lê Huy Quất, Trợ lý giám đốc Chi nhánh Hoà Bình
278. Lê Văn Thắng, Xưởng Trưởng Xưởng cơ khí Chi nhánh Hoà Bình
279. An Văn Phương, Giám đốc Chi nhánh Quảng Ninh
280. Phạm Xuân Hoà, Trưởng ban Kỹ thuật Chi nhánh Quảng Ninh
281. Khiếu Mạnh Tuấn, Phó giám đốc Chi nhánh miền Trung
282. Hoàng Đình Chinh, Tổng đội Trưởng CN miền Trung
283. Phan Anh Tuấn, Trưởng ban Tài chính kế toàn Chi nhánh miền Trung
284. Nguyễn Văn Hưng, Đội trưởng chi nhánh miền Trung.

C.ty TNHH1TV Hạ tầng Sông Đà
285. Lê Quyết Thắng, Trạm Trưởng Trạm thu phí Cầu Rác.

Công ty CP Sông Đà 27
286. Nguyễn Văn Thảo, Tổng giám đốc
287. Dương Văn Đản, Trưởng phòng Kế hoạch kỹ thuật.

Công ty CP SIMCO Sông Đà
288. Chu Minh Tuấn, Chủ tịch HĐQT
289. Đặng Thị Thường, Phó Tổng giám đốc
290. Phạm Thị Hiếu, Phó Kế toán trưởng
291. Quách Thị Hồng Phương, Nhân viên Phòng Tổ chức hành chính
292. Tạ Mạnh Hải, Nhân viên Phòng Tổ chức Hành chính
293. Phạm Văn Hùng, Trưởng phòng Kinh tế kế hoạch
294. Nguyễn Kim Hà, Trưởng Ban Quản lý dự án Vạn Phúc
295. Nguyễn Khánh Hùng, Trưởng ban Tài chính kế toán Ban QLDA Hà Tĩnh
296. Nguyễn Thị Tố Oanh, Phó Giám đốc Trung tâm XKLĐ số 1
297. Nguyễn Ngọc Thạch, Giám đốc Trung tâm XKLĐ số 3
298. Nguyễn Gia Hải, Giám đốc Trung tâm XKLĐ số 6
299. Nguyễn Thị Hồng Xuân, Nhân viên Trung tâm XKLĐ số 6
300. Lưu Quế Lâm, Hiệu Trưởng Trường Cao đẳng nghề - Kỹ thuật - Công nghệ - Kinh tế SIMCO Sông Đà
301. Nguyễn Minh Đức, Phó Hiệu trưởng Trường Cao đẳng nghề KTCNKT SIMCO SĐà
302. Nguyễn Thị Hương Giang, KTT Trường CĐ nghề KT-CN-KT SIMCO SĐà
303. Nguyễn Thanh Quang, PGĐ Xí nghiệp XD SIMCO Sông Đà.

Công ty CP ĐTPT ĐT&KCN Sông Đà
304. Vũ Hồng Sự, Uỷ viên HĐQT
305. Vũ Văn Sơn, Phó Tổng giám đốc
306. Trần Thị Huyền, Chánh VP Đảng uỷ
307. Ngô Trung Quân, Bí thư Đoàn thanh niên
308. Đỗ Thị Liễu, Phó phòng Tổ chức Hành chính
309. Tống Văn Long, Phó phòng Tổ chức hành chính
310. Nguyễn Trần Tùng, Trợ lý HĐQT
311. Nguyễn Đức Tính, Trợ lý HĐQT
312. Vũ Ngọc Bảo, Phó phòng Đầu tư
313. Vũ Khắc, Trưởng phòng Quản lý kỹ thuật
314. Đinh Thị Minh Hà, Nhân viên Phòng Quản lý kỹ thuật
315. Ngô Vĩnh Khơng, Giám đốc BQL Dự án Hà Nội
316. Trần Văn Tam, Phó Giám đốc BQL Dự án Hà Nội
317. Trần Hưng Tú, Phó Giám đốc BQL Dự án Hà Nội
318. Lê Hồng Sơn, Giám đốc BQL Dự án Hoà Bình.

Công ty TNHH1TV SUIDICO Tiến Xuân
319. Nguyễn Đức Dân, Tổng giám đốc
320. Đặng Trung Kiên, Trưởng phòng KTKH.

Công ty TNHH1TV SUDICO An Khánh
321. Bùi Khắc Viện, Chủ tịch HĐTV
322. Đoàn Đức Tạo, Tổng giám đốc
323. Nguyễn Văn Bộ, Phó Tổng giám đốc
324. Nguyễn Trần Dũng, Phó Tổng giám đốc
325. Đào Văn Kiên, Kế toán trưởng
326. Nguyễn Đại Lâm, Phó phòng Kinh doanh
327. Nguyễn Chiến Thắng, Q. Trưởng phòng Kế hoạch đầu tư
328. Nguyễn Duy Đài, Phó Giám đốc BQLDA An Khánh mở rộng.

Công ty CP ĐTXD&PTĐT Sông Đà
329. Hoàng Văn Anh, Tổng giám đốc
330. Nguyễn Văn Thanh, Phó tổng giám đốc
331. Lê Tùng Hoa, Kế toán trưởng.

Công ty CP Điện Việt - Lào
332. Trương Quang Huyến, Kế toán trưởng
333. Nguyễn Khắc Dũng, Trưởng phòng Kỹ thuật
334. Hoàng Cung Thượng Nhân, Trưởng Đại diện tại Lào
335. Bùi Thị Oanh, Chuyên viên Phòng Kinh tế kế hoạch
336. Phạm Mai Ly, Chuyên viên Phòng Kinh tế kế hoạch
337. Đào Đức Hoàn, Chuyên viên Văn phòng.

Công ty TNHH Điện Xekaman 3
338. Phạm Văn Tăng, Giám đốc
339. Nguyễn Quý Vương, Phó phòng Quản lý kỹ thuật.

Công ty TNHH Tòa nhà Điện Việt-Lào
340. Nguyễn Cường, Giám đốc.

Công ty CP Thủy điện Nậm Chiến
341. Nguyễn Hồng Sinh, Kế toán trưởng
342. Nguyễn Văn Khoa, Chuyên viên Phòng Kinh tế kế hoạch
343. Vũ Thanh Tùng, Trưởng phòng Quản lý kỹ thuật
344. Nguyễn Văn Hảo, Phó phòng quản lý kỹ thuật
345. Phí Mạnh Toàn, Chuyên viên Phòng Tổ chức hành chính
346. Lê Hiến Hiền, Lái xe Phòng Tổ chức Hành chính.

Công ty CP Thuỷ điện Sông Đà - Hoàng Liên
347. Nguyễn Thanh Kim, Chủ tịch HĐQT - TGĐ
348. Ngô Văn Cố, Phó Tổng Giám đốc
349. Trịnh Quang Thạnh, Phó Tổng Giám đốc
350. Trịnh Khắc Nguyên, Phó Tổng Giám đốc.

Công ty CP ĐT&PT điện Sê San 3A
351. Ngô Duy Thân, Nhân viên phòng Kinh tế kế hoạch
352. Trần Đức Tuân, Nhân viên Phòng Tài chính kế toán
353. Phạm Đăng Quang, Quản đốc phân xưởng
354. Trần Đức Hiển, Trưởng ca
355. Phạm Trung Phong, Nhân viên PXVH
356. Hoàng Văn Hai, Nhân viên PXSC.

Công ty CP Thủy điện Cần Đơn
357. Đặng Văn Chúng, Phó quản đốc Phân xưởng Vận hành.

Công ty CP Xi măng Sông Đà
358. Kiều Quang Thành, Chủ tịch Công đoàn
359. Vũ Tiến Hưng, Trưởng phòng Tài chính - Kế toán
360. Nguyễn Bảo Sơn, Trưởng phòng Cơ Điện
361. Nguyễn Quang Lân, Quản đốc xưởng Nguyên liệu.

Công ty CP Xi măng Sông Đà - Yaly
362. Nguyễn Văn Đức, Trưởng phòng Quản lý kỹ thuật
363. Nguyễn Văn An, Trưởng phòng Kinh tế kế hoạch vật tư
364. Nguyễn Xuân Nhơn, Phó phòng Tổ chức hành chính
365. Nguyễn Văn Thanh, Quản đốc phân xưởng Bán thành phẩm
366. Quách Văn Hậu, Công nhân Phân xưởng Thành phẩm.

Công ty CP Thép Việt - ý
367. Đặng Thị Tuyết Dung, Phó Kế toán trưởng
368. Phạm Quang Hoài, Trưởng phòng Công nghệ & Nghiên cứu phát triển
369. Tạ Quang Khải, Phó Quản đốc Xưởng Cơ điện.

Công ty CP Đầu tư - Phát triển Sông Đà
370. Lưu Huy Biên, Tổng giám đốc
371. Đoàn Thế Long, Phó Tổng giám đốc
372. Trương Văn Sơn, Trưởng phòng Tổ chức Hành chính
373. Trần Công Hoè, Giám đốc Nhà máy Thuỷ điện KrôngK'mar
374. Cao Thành Nghĩa, PP Kỹ thuật Nhà máy Thuỷ điện KrôngK'mar
375. Trương Việt Bình, Trưởng ca Nhà máy Thuỷ điện KrôngK'mar.

Công ty Tài chính CP Sông Đà
376. Vũ Thái Huyền, Phó Tổng giám đốc
377. Tạ Văn Lượng, Phó Tổng giám đốc
378. Đặng Xuân Cảnh, Phó phòng Đầu tư
379. Nguyễn Mạnh Cường, Phó phòng Tín dụng.

Công ty CP Sông Đà - Thăng Long
380. Nguyễn Trí Dũng, Tổng giám đốc
381. Cao Châu Tuệ, Phó Tổng giám đốc
382. Lại Việt Cường, Phó Tổng giám đốc
383. Nguyễn Trường Giang, Phó Tổng giám đốc
384. Lê Phú Chiến, Phó tổng giám đốc
385. Nguyễn Đình Thuận, Kế toán trưởng
386. Nguyễn Chí Uy, Trưởng phòng Kinh tế Kế hoạch
387. Phạm Trần Ca, Phó phòng Kinh tế Kế hoạch
388. Nguyễn Đức Ngọ, Trưởng phòng Tổ chức hành chính
389. Vũ Quốc Khánh, Trưởng phòng Kỹ thuật - Vật tư
390. Hứa Vĩnh Cường, Trưởng phòng Dự án - Đầu tư
391. Nguyễn Ngọc Quân, Trưởng phòng Kinh doanh
392. Nguyễn Xuân Quang, Phó Giám đốc Ban quản lý các DA khu vực Hà Tây
393. Đặng Vũ Dương, Giám đốc BQLDA khu đô thị Văn Khê
394. Nguyễn Yên Sơn, Phó giám đốc BQLDA khu đô thị Văn Khê
395. Nguyễn Phương Nam, Giám đốc Chi nhánh TP. Hồ Chí Minh.

Công ty CP Sông Đà 1.01
396. Tạ Văn Trung, Chủ tịch HĐQT - Giám đốc
397. Bùi Đức Quang, Phó giám đốc
398. Phạm Thanh Mai, Phó giám đốc
399. Phạm Xuân Niệm, Phó giám đốc
400. Phan Nguyên Hồng, Phó giám đốc
401. Lê Hữu Duyên, Trưởng phòng Kinh doanh tổng hợp
402. Vũ Văn Phó, Trưởng phòng Tổ chức Hành chính
403. Nguyễn Thị Thanh Thu, Phó phòng Tổ chức Hành chính
404. Lê Thị Quế, Nhân viên.

Công ty CP Sông Đà - Nha Trang
405. Nguyễn Quốc Hưng, Phó phòng KTKH & DAĐT.

Công ty TNHH TVXD Sông Đà - Ucrin
406. Nguyễn Đức Nhạ, Chủ tịch HĐQT-GĐ
407. Nguyễn Đình Phương, Phó Giám đốc
408. Lê Viết Cảnh, Phó Giám đốc
409. Đinh Văn Duẩn, Phó Giám đốc
410. Đỗ Thị Hằng, Kế toán trưởng
411. Nguyễn Thị Thuỷ, Trưởng phòng
412. Nguyễn Thanh Chương, Xưởng phó
413. Phạm Tiến Dũng, Chuyên viên
414. Đào Sỹ Hà, Chuyên viên
415. Quách Thiên Tài, Chuyên viên
416. Đinh Xuân Tiệp, Chuyên viên
417. Nguyễn Tất Thanh, Chuyên viên
418. Đỗ Tuấn Anh, Trưởng phòng
419. Nguyễn Văn Hoằng, Xưởng trưởng
420. Bùi Quang Hưng, Chuyên viên
421. Nguyễn Văn Hạnh, Chuyên viên
422. Nguyễn Trung Kiên, Chuyên viên
423. Lê Hồng Diệu, Chuyên viên
424. Nguyễn Hồng Quang, Xưởng phó
425. Tô Quang Phúc, Xưởng phó
426. Lê Quang Hội, Chuyên viên
427. Mai Huy Chiến, Chuyên viên
428. Khuất Duy Cường, Chuyên viên
429. Nguyễn Thị Hồng Nhung, Chuyên viên
430. Phạm Đức Chính, Chuyên viên
431. Đào Đức Minh, Chuyên viên.

Trưởng Cao đẳng Nghề Sông Đà
432. Vũ Đình Quỳ, Phó Hiệu trưởng.

 
Trung tâm Thông tin

Nguồn: Quyết định 680/QĐ-BXD.

Tìm theo ngày :

Đánh giá

(Di chuột vào ngôi sao để chọn điểm)