Số TT | Họ và tên, chức vụ đơn vị công tác | Số năm công tác Nhà nước | Số năm CT trong Ngành XD |
| Công ty Phát triển và kinh doanh nhà TP Cần Thơ | | |
1 | Lương Quang Trường, Trưởng phòng Quản lý nhà | 24 | 19 |
2 | Nguyễn Văn Nu, Phó phòng Giải phóng mặt bằng | 32 | 26 |
3 | Nguyễn Văn Phòng, Bảo vệ | 24 | 20 |
4 | Nguyễn Thanh Tâm, Nhân viên | 24 | 17 |
5 | Trần Văn Cầu, Nhân viên | 22 | 22 |
6 | Huỳnh Tấn Tài, Nhân viên | 23 | 23 |
| Công ty Cổ phần Xây dựng TP Cần Thơ | | |
7 | Lê Thị Dung, Kế toán | 24 | 23 |
8 | Nguyễn Văn Hành, Thợ hồ | 26 | 22 |
9 | Bạch Sỹ Trọng, Đội trưởng | 21 | 21 |
10 | Trần Đình Tâm, Đội trưởng | 20 | 20 |
| Trung tâm Kiểm định và Qui hoạch xây dựng | | |
11 | Tạ Chí Nhân, Giám đốc | 22 | 22 |
12 | Đậu Đức Bình, Phó Giám đốc | 29 | 29 |
13 | Nguyễn Thị ánh Ngọc, Phó Giám đốc | 26 | 26 |
| Công ty TNHH cấp thoát nước Cần Thơ | | |
14 | Dương Lệ Liễu, Thủ quỹ | 25 | 22 |
15 | Lỹ Vĩnh Viễn, Nhân viên | 25 | 22 |
16 | Võ Văn Hải, Tổ trưởng thông thoát XNTN | 22 | 22 |
17 | Nguyễn Văn Nghĩa, Công nhân thông thoát XNTN | 20 | 20 |
18 | Võ Toàn Thiện, Phó Giám đốc | 30 | 27 |
19 | Tăng Văn Ủ, Bảo vệ Chi nhánh cấp nước số 2 | 32 | 29 |
20 | Hoàng Văn Trân, Nhân viên Chi nhánh cấp nước số 2 | 33 | 24 |
21 | Nguyễn Văn Quảnh, Tổ trưởng Chi nhánh cấp nước số 2 | 33 | 15 |
22 | Huỳnh Văn Nghị, Phó Giám đốc Nhà máy nước Cần Thơ 2 | 25 | 22 |
23 | Phan Thanh Trung, Công nhân trực ca Nhà máy nước Cần Thơ 2 | 33 | 15 |
24 | Lương Văn Trì, Công nhân trực ca Nhà máy nước Cần Thơ 2 | 22 | 20 |
25 | Lưu Thị Phượng, VSCN Nhà máy nước Cần Thơ 2 | 33 | 22 |
26 | Ngô Quốc Nhi, Công nhân trực ca Nhà máy nước Cần Thơ 2 | 28 | 16 |