A. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG XÂY DỰNG
|
I. Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng
|
1
|
1.009960 |
Cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng lần đầu hạng I
|
2
|
1.009961
|
Cấp điều chỉnh hạng chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I
|
3
|
1.009962
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I (trường hợp chứng chỉ mất, hư hỏng)
|
4
|
1.009963
|
Cấp lại chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I (trường hợp bị ghi sai thông tin do lỗi của cơ quan cấp)
|
5
|
1.009964
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I
|
6
|
1.009965 |
Cấp chuyển đổi chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng hạng I của cá nhân người nước ngoài
|
7
|
1.009925
|
Cấp gia hạn chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng chứng chỉ hạng I
|
II. Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
|
8
|
1.009966
|
Cấp chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng lần đầu hạng I
|
9
|
1.009967
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I (do mất, hư hỏng)
|
10
|
1.009968
|
Cấp lại chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I (do ghi sai thông tin)
|
11
|
1.009969
|
Cấp điều chỉnh, bổ sung nội dung chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I
|
12
|
1.009926
|
Cấp gia hạn chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng I
|
III. Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi, thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở
|
13
|
1.0099741
|
Thẩm định Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng/Báo cáo nghiên cứu khả thi đầu tư xây dựng điều chỉnh.
|
14
|
1.009942 |
Thẩm định thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở/ Thiết kế xây dựng triển khai sau thiết kế cơ sở điều chỉnh.
|
IV. Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng/chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng
|
15
|
1.010034
|
Công nhận tổ chức xã hội nghề nghiệp đủ điều kiện cấp chứng chỉ hành nghề hoạt động xây dựng/chứng chỉ năng lực hoạt động xây dựng hạng II, hạng III cho hội viên của mình
|
B. LĨNH VỰC KIỂM ĐỊNH KỸ THUẬT AN TOÀN LAO ĐỘNG, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP XÂY DỰNG, QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG CÔNG TRÌNH XÂY DỰNG
|
I. Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động
|
16
|
1.002650
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng |
17
|
1.002636
|
Gia hạn Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng
|
18
|
1.002613
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động kiểm định kỹ thuật an toàn lao động cho các tổ chức thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng
|
II. Cấp chứng chỉ kiểm định viên
|
19
|
1.002589 |
Cấp chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng
|
20
|
1.002551
|
Cấp lại chứng chỉ kiểm định viên cho các cá nhân thực hiện kiểm định đối với các máy, thiết bị, vật tư có yêu cầu nghiêm ngặt về an toàn lao động sử dụng trong thi công xây dựng
|
III. Giám định tư pháp xây dựng
|
21
|
2.001041
|
Bổ nhiệm và cấp thẻ giám định viên tư pháp xây dựng tại các cơ quan ở trung ương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng
|
22
|
1.011674
|
Miễn nhiệm và thu hồi thẻ giám định viên tư pháp xây dựng tại các cơ quan ở trung ương thuộc phạm vi quản lý của Bộ Xây dựng
|
IV. Quản lý chất lượng công trình xây dựng
|
23
|
1.009793
|
Kiểm tra công tác nghiệm thu hoàn thành công trình của cơ quan chuyên môn về xây dựng thuộc Bộ quản lý công trình xây dựng chuyên ngành
|
24
|
1.009758 |
Cho ý kiến về kết quả đánh giá an toàn công trình đối với công trình chuyên ngành nằm trên địa bàn 02 tỉnh trở lên
|
25
|
1.009787
|
Cho ý kiến về việc kéo dài thời hạn sử dụng của công trình hết thời hạn sử dụng theo thiết kế nhưng có nhu cầu sử dụng tiếp (trừ trường hợp đối với nhà ở riêng lẻ)
|
C. LĨNH VỰC VẬT LIỆU XÂY DỰNG
|
26
|
1.006809 |
Cấp mới Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
27
|
1.006814
|
Cấp bổ sung, sửa đổi giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
28
|
1.006818
|
Cấp lại giấy chứng nhận hoạt động thử nghiệm chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
29
|
1.006854
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
30
|
1.006856
|
Cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
31
|
1.006863
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng
|
D. LĨNH VỰC CHỈ ĐỊNH TỔ CHỨC ĐÁNH GIÁ SỰ PHÙ HỢP
|
32
|
1.002018
|
Chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận
|
33
|
1.000769
|
Thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định
|
34
|
1.000746
|
Cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp
|
Đ. LĨNH VỰC NHÀ Ở VÀ KINH DOANH BẤT ĐỘNG SẢN
|
35
|
1.012889
|
Thủ tục cho thuê nhà ở công vụ thuộc thẩm quyền của Bộ, ngành cơ quan Trung ương
|
36
|
1.012899
|
Đăng ký cấp quyền khai thác, sử dụng thông tin, dữ liệu về nhà ở và thị trường bất động sản thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Xây dựng
|
37
|
1.012880
|
Thủ tục thông báo đơn vị đủ điều kiện quản lý vận hành nhà chung cư đối với trường hợp nộp hồ sơ tại Bộ Xây dựng
|
E. LĨNH VỰC QUY HOẠCH - KIẾN TRÚC
|
38
|
1.008881
|
Công nhận tổ chức xã hội- nghề nghiệp, cơ sở nghiên cứu, cơ sở đào tạo đủ điều kiện thực hiện sát hạch cấp chứng chỉ hành nghề kiến trúc
|