Ngày 16/11/2022, Bộ Xây dựng đã có Giấy chứng nhận 347/CNĐKCN-BXD về Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận (bổ sung) của Công ty Cổ phần chứng nhận và kiểm nghiệm chất lượng AQCERT.
Tên tổ chức đăng ký: Công ty Cổ phần chứng nhận và kiểm nghiệm chất lượng AQCERT
Địa chỉ: số 96 Tuy Lý Vương, Phường Khuê Mỹ, Quận Ngũ Hành Sơn, Thành phố Đà Nẵng.
Điện thoại: 0905952099
Email: aqcertcb@gmail.com Website: www.aqcert.vn
Đã đăng ký bổ sung hoạt động chứng nhận đối với ngành xây dựng trong lĩnh vực chứng nhận sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phù hợp tiêu chuẩn gồm: Cát mịn cho bê tông và vữa; Sơn Alkyd; Sơn tường dạng nhũ tương; Sen vòi vệ sinh; Sơn bột gốc xi măng; Sơn và vecni - Lớp phủ bột hữu cơ cho sản phẩm thép xây dựng mạ kẽm nhúng nóng hoặc mạ kẽm khô; Chất dẻo xốp cứng - Sản phẩm cách nhiệt dùng trong xây dựng; Gạch ốp lát; Ống và mối nối poly(vinyl clorua) không hoá dẻo định hướng (PVC-O) để vận chuyển nước trong điều kiện có áp suất; Glass in building. Coated glass Definitions and classification/ Kính xây dựng – Kính phủ - Thuật ngữ, định nghĩa và phân loại; Sản phẩm sứ vệ sinh - Yêu cầu kỹ thuật về chất lượng của thiết bị sứ vệ sinh; Thiết bị vệ sinh – chậu rửa; Bồn tiểu nữ; Bồn tiểu nam - Treo tường; Bệ xí xổm; Bệ xí bệt và bộ bệ xí bệt có bẫy nước tích hợp; Vật liệu dán tường dạng cuộn - Giấy dán tường hoàn thiện, vật liệu dán tường vinyl và vật liệu dán tường bằng chất dẻo; Monome vinyl clorua và formaldehyt phát tán trong vật liệu dán tường; Bê tông và cấu kiện bê tông; Panel thạch cao cốt sợi; Plastics piping systems for hot and cold water installations - Chlorinated poly(vinyl chloride) (PVC-C) - Part 2: Pipes / Hệ thống đường ống bằng chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Poly(vinyl chloride) clo hóa (PVC-C) - Phần 2: Ống; Plastics piping systems for non-pressure underground drainage and sewerage - Unplasticized poly(vinyl chloride) (PVC-U) (Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống thoát nước và nước thải chôn ngầm không chịu áp - Poly(vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U)); Plastics piping systems for hot and cold water installations - Crosslinked polyethylene (PE-X) - Part 2: Pipes / Hệ thống đường ống bằng chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polyethylene liên kết ngang (PE-X) - Phần 2: Ống; Plastics piping systems for hot and cold water installations - Polyethylene of raised temperature resistance (PE-RT) - Part 2: Pipes / Hệ thống đường ống bằng chất dẻo dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh - Polyethylene chịu nhiệt độ cao (PE-RT) - Phần 2: Ống; Ống, phụ tùng nối ống, phụ kiện bằng gang dẻo và các mối nối dùng cho các công trình dẫn nước; Hệ thống ống dùng cho lắp đặt cáp - Phần 1: Yêu cầu chung; Vật liệu chống thấm- Băng chặn nước PVC; Ống nhựa uPVC dung cho hệ thống cấp nước; Ống nhựa PVC biến tính chịu áp; Ống nhựa và phụ tùng U-PVC; Ống nhựa PE dung cho cấp nước; Ống nhựa và phụ tùng nối chịu nhiệt PP-R; Đá ốp lát; Nhũ tương nhựa đường; Bê tông phun trong công trình hầm giao thông; Bê tông nhựa; Gỗ xốp composite; Vật liệu composite polime dùng để gia cường lớp mặt ngoài kết cấu bê tông cốt thép; Ván gỗ nhân tạo – Ván dăm; Hệ thống ống chất dẻo dùng để thoát nước thải và chất thải (nhiệt độ thấp và cao) trong các toà nhà - Ống và phụ tùng poly(vinyl clorua) không hoá dẻo (PVC-U); Màng chống thấm HDPE; Vữa chèn cáp dự ứng lực; Bột nhôm dùng để sản xuất bê tông khí; Vật liệu chịu lửa không định hình - Bê tông chịu lửa sa mốt và cao alumin; Tấm PVC cứng; Vữa cho bê tông; Bột màu xây dựng; Tấm alumium composite; Sứ vệ sinh và phụ kiện sứ vệ sinh; Hệ thống máng cáp và hệ thống thang cáp; Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ; Clanhke xi măng poóc lăng; Bê tông-phân mác theo cường độ nén; Thiết bị cơ khí và kết cấu thép; Kết cấu bê tông và bê tông cốt thép lắp ghép; Mương bê tông cốt sợi; Vật liệu dán tường dạng cuộn; Tấm Thạch cao; Chất biến tính polyme dạng bột và dạng latex sử dụng trong vữa và bê tông xi măng; Vật liệu xảm dạng latex; Cát tiêu chuẩn; Thanh profile U-PVC định hình; Tấm sàn hộp bê tông cốt thép dùng làm sàn và mái nhà dân dụng; Lớp mặt bê tông nhựa rỗng thoát nước; Nhựa đường phân cấp theo đặt tính làm việc; Bột khoáng dùng cho hỗn hợp đá trộn nhựa; Vật liệu chống thấm nước thi công dạng lỏng sử dụng bên dưới lớp chất kết dính dán gạch ốp lát; Vật liệu cho mối nối các tấm thạch cao; Hệ khung treo kim loại cho tấm trần; Hố ga cho hệ thống thoát nước thải sinh hoạt bằng Polyvinyl Chloride không hóa dẻo (PVC-U); Hộp kiểm soát kỹ thuật cho hệ thống thoát nước thải sinh hoạt bằng Polyvinyl Chloride không hóa dẻo (PVC-U); Bê tông nhựa tạo nhám; Sản phẩm chịu lửa; Hệ thống ống chất dẻo dùng để thoát nước và nước thải, đặt ngầm, không chịu áp - Poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U); Sơn và vecni; Nhựa đường Polyme; Sản phẩm thép cán nguội mạ thiếc; Ván lạng; Ván gỗ nhân tạo – Ván dăm định hướng (OSB); Ván gỗ nhân tạo – Ván sợi sản xuất theo phương pháp khô; Xi măng; Nguyên liệu sản xuất xi măng; Phụ gia cho bê tông, vữa và xi măng; Ngói bê tông và phụ kiện; Ván gỗ nhân tạo - Gỗ dán - Ván ghép từ thanh dày và ván ghép từ thanh trung bình.
Số đăng ký: 41/CN/BXD
Giấy chứng nhận này bổ sung Giấy chứng nhận số 150/CNĐKCN-BXD ngày 22/7/2021 và có hiệu lực đến 22/7/2026.
Nội dung chi tiết xem tệp đính kèm:
BXD_347-CNDKCN-BXD_16112022.pdf
Trung tâm Thông tin
Nguồn: Giấy chứng nhận 347/CNĐKCN-BXD.