STT |
Tên đô thị |
Loại
đô thị |
Ghi chú |
1 |
2 |
3 |
4 |
1 |
Thành phố Hà Nội (trực thuộc TW) |
ĐB |
|
2 |
Thành phố Hồ Chí Minh (trực thuộc TW) |
ĐB |
|
|
Cộng |
2 |
|
1 |
Thành phố Hải Phòng (trực thuộc TW) |
I |
|
2 |
Thành phố Đà Nẵng (trực thuộc TW) |
I |
|
3 |
Thành phố Cần Thơ (trực thuộc TW) |
I |
|
4 |
Thành phố Huế (tỉnh Thừa Thiên Huế) |
I |
|
5 |
Thành phố Vinh (tỉnh Nghệ An) |
I |
|
6 |
Thành phố Đà Lạt (tỉnh Lâm Đồng) |
I |
|
7 |
Thành phố Nha Trang (tỉnh Khánh Hòa) |
I |
|
8 |
Thành phố Quy Nhơn (tỉnh Bình Định) |
I |
|
9 |
Thành phố Buôn Ma Thuột (tỉnh Đắk Lắk) |
I |
|
10 |
Thành phố Thái Nguyên (tỉnh Thái Nguyên) |
I |
|
|
Cộng |
10 |
|
1 |
Thành phố Việt Trì (tỉnh Phú Thọ) |
II |
|
2 |
Thành phố Hạ Long (tỉnh Quảng Ninh) |
II |
|
3 |
Thành phố Hải Dương (tỉnh Hải Dương) |
II |
|
4 |
Thành phố Nam Định (tỉnh Nam Định) |
II |
|
5 |
Thành phố Thanh Hóa (tỉnh Thanh Hóa) |
II |
|
6 |
Thành phố Phan Thiết (tỉnh Bình Thuận) |
II |
|
7 |
Thành phố Pleiku (tỉnh Gia Lai) |
II |
|
8 |
Thành phố Vũng Tàu (tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu) |
II |
|
9 |
Thành phố Biên Hòa (tỉnh Đồng Nai) |
II |
|
10 |
Thành phố Mỹ Tho (tỉnh Tiền Giang) |
II |
|
11 |
Thành phố Long Xuyên (tỉnh An Giang) |
II |
|
12 |
Thành phố Cà Mau (tỉnh Cà Mau) |
II |
|
|
Cộng |
12 |
|
1 |
Thị xã Cao Bằng (tỉnh Cao Bằng) |
III |
|
2 |
Thành phố Lạng Sơn (tỉnh Lạng Sơn) |
III |
|
3 |
Thành phố Bắc Giang (tỉnh Bắc Giang) |
III |
|
4 |
Thị xã Sông Công (tỉnh Thái Nguyên) |
III |
|
5 |
Thành phố Lào Cai (tỉnh Lào Cai) |
III |
|
6 |
Thành phố Yên Bái (tỉnh Yên Bái) |
III |
|
7 |
Thành phố Hà Giang (tỉnh Hà Giang) |
III |
|
8 |
Thành phố Tuyên Quang (tỉnh Tuyên Quang) |
III |
|
9 |
Thành phố Hoà Bình (tỉnh Hoà Bình) |
III |
|
10 |
Thị xã Phú Thọ (tỉnh Phú Thọ) |
III |
|
11 |
Thành phố Sơn La (tỉnh Sơn La) |
III |
|
12 |
Thành phố Điện Biên Phủ (tỉnh Điện Biên) |
III |
|
13 |
Thành phố Bắc Ninh (tỉnh Bắc Ninh) |
III |
|
14 |
Thành phố Vĩnh Yên (tỉnh Vĩnh Phúc) |
III |
|
15 |
Thị xã Sơn Tây (Thành phố Hà Nội) |
III |
|
16 |
Thành phố Móng Cái (tỉnh Quảng Ninh) |
III |
|
17 |
Thị xã Uông Bí (tỉnh Quảng Ninh) |
III |
|
18 |
Thị xã Cẩm Phả (tỉnh Quảng Ninh) |
III |
|
19 |
Thành phố Hưng Yên (tỉnh Hưng Yên) |
III |
|
20 |
Thành phố Thái Bình (tỉnh Thái Bình) |
III |
|
21 |
Thành phố Phủ Lý (tỉnh Hà Nam) |
III |
|
22 |
Thành phố Ninh Bình (tỉnh Ninh Bình) |
III |
|
23 |
Thị xã Cửa Lò (tỉnh Nghệ An) |
III |
|
24 |
Thành phố Hà Tĩnh (tỉnh Hà Tĩnh) |
III |
|
25 |
Thành phố Đồng Hới (tỉnh Quảng Bình) |
III |
|
26 |
Thành phố Đông Hà (tỉnh Quảng Trị) |
III |
|
27 |
Thành phố Tam Kỳ (tỉnh Quảng Nam) |
III |
|
28 |
Thành phố Hội An (tỉnh Quảng Nam) |
III |
|
29 |
Thành phố Quảng Ngãi (tỉnh Quảng Ngãi) |
III |
|
30 |
Thành phố Tuy Hòa (tỉnh Phú Yên) |
III |
|
31 |
Thành phố Cam Ranh (tỉnh Khánh Hòa) |
III |
|
32 |
Thành phố Phan Rang - Tháp Chàm (tỉnh Ninh Thuận) |
III |
|
33 |
Thành phố Kon Tum (tỉnh Kon Tum) |
III |
|
34 |
Thành phố Bảo Lộc (tỉnh Lâm Đồng) |
III |
|
35 |
Thị xã Bà Rịa (tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu) |
III |
|
36 |
Thị xã Thủ Dầu Một (tỉnh Bình Dương) |
III |
|
37 |
Thành phố Tân An (tỉnh Long An) |
III |
|
38 |
Thành phố Bến Tre (tỉnh Bến Tre) |
III |
|
39 |
Thành phố Trà Vinh (tỉnh Trà Vinh) |
III |
|
40 |
Thành phố Vĩnh Long (tỉnh Vĩnh Long) |
III |
|
41 |
Thành phố Cao Lãnh (tỉnh Đồng Tháp) |
III |
|
42 |
Thị xã Sa Đéc (tỉnh Đồng Tháp) |
III |
|
43 |
Thị xã Châu Đốc (tỉnh An Giang) |
III |
|
44 |
Thành phố Rạch Giá (tỉnh Kiên Giang) |
III |
|
45 |
Thành phố Vị Thanh (tỉnh Hậu Giang) |
III |
|
46 |
Thành phố Sóc Trăng (tỉnh Sóc Trăng) |
III |
|
47 |
Thành phố Bạc Liêu (tỉnh Bạc Liêu) |
III |
|
|
Cộng |
47 |
|
1 |
Thị xã Bắc Cạn (tỉnh Bắc Cạn) |
IV |
|
2 |
Thị xã Nghĩa Lộ (tỉnh Yên Bái) |
IV |
|
3 |
Thị trấn Việt Quang - H. Bắc Quang (tỉnh Hà Giang) |
IV |
|
4 |
Thị xã Lai Châu (tỉnh Lai Châu) |
IV |
|
5 |
Thị xã Mường Lay (tỉnh Điện Biên) |
IV |
|
6 |
Thị xã Từ Sơn (tỉnh Bắc Ninh) |
IV |
|
7 |
Thị xã Phúc Yên (tỉnh Vĩnh Phúc) |
IV |
|
8 |
Thị xã Chí Linh (tỉnh Hải Dương) |
IV |
|
9 |
Thị xã Tam Điệp (tỉnh Ninh Bình) |
IV |
|
10 |
Thị xã Sầm Sơn (tỉnh Thanh Hóa) |
IV |
|
11 |
Thị xã Bỉm Sơn (tỉnh Thanh Hóa) |
IV |
|
12 |
Thị xã Thái Hòa (tỉnh Nghệ An) |
IV |
|
13 |
Thị xã Hồng Lĩnh (tỉnh Hà Tĩnh) |
IV |
|
14 |
Thị xã Quảng Trị (tỉnh Quảng Trị) |
IV |
|
15 |
Thị xã Hương Thuỷ (tỉnh Thừa Thiên Huế) |
IV |
|
16 |
Thị trấn Tứ Hạ - H. Hương Trà (tỉnh Thừa Thiên Huế) |
IV |
mở rộng đạt tiêu chuẩn loại IV |
17 |
Thị trấn Bình Định - H. An Nhơn (tỉnh Bình Định) |
IV |
mở rộng đạt tiêu chuẩn loại IV |
18 |
Thị trấn Bồng Sơn - H. Hoài Nhơn (tỉnh Bình Định) |
IV |
mở rộng đạt tiêu chuẩn loại IV |
19 |
Thị xã Sông Cầu (tỉnh Phú Yên) |
IV |
|
20 |
Thị trấn Ninh Hoà - H. Ninh Hòa (tỉnh Khánh Hòa) |
IV |
|
21 |
Thị trấn Vạn Giã - H. Vạn Ninh (tỉnh Khánh Hòa) |
IV |
|
22 |
Thị trấn Diên Khánh - H. Diên Khánh (tỉnh Khánh Hòa) |
IV |
|
23 |
Thị xã Lagi (tỉnh Bình Thuận) |
IV |
|
24 |
Thị xã An Khê (tỉnh Gia Lai) |
IV |
|
25 |
Thị xã Ayun Pa (tỉnh Gia Lai) |
IV |
|
26 |
Thị xã Buôn Hồ (tỉnh Đắk Lắk) |
IV |
|
27 |
Thị trấn EaKar (tỉnh Đắk Lắk) |
IV |
|
28 |
Thị xã Gia Nghĩa (tỉnh Đắk Nông) |
IV |
|
29 |
Thị trấn Liên Nghĩa - H. Đức Trọng (tỉnh Lâm Đồng) |
IV |
|
30 |
Thị trấn Dĩ An - H. Dĩ An (tỉnh Bình Dương) |
IV |
mở rộng đạt tiêu chuẩn loại IV |
31 |
Thị trấn Lái Thiêu - H. Thuận An (tỉnh Bình Dương) |
IV |
mở rộng đạt tiêu chuẩn loại IV |
32 |
Thị xã Đồng Xoài (tỉnh Bình Phước) |
IV |
|
33 |
Thị xã Bình Long (tỉnh Bình Phước) |
IV |
|
34 |
Thị xã Phước Long (tỉnh Bình Phước) |
IV |
|
35 |
Thị xã Long Khánh (tỉnh Đồng Nai) |
IV |
|
36 |
Thị xã Tây Ninh (tỉnh Tây Ninh) |
IV |
|
37 |
Thị trấn Mộc Hoá - H. Mộc Hóa (tỉnh Long An) |
IV |
|
38 |
Thị trấn Bến Lức - H. Bến Lức (tỉnh Long An) |
IV |
|
39 |
Thị trấn Hậu Nghĩa - H. Đức Hoà (tỉnh Long An) |
IV |
|
40 |
Thị xã Gò Công (tỉnh Tiền Giang) |
IV |
|
41 |
Thị trấn Cai Lậy - H. Cai Lậy (tỉnh Tiền Giang) |
IV |
|
42 |
Thị trấn Cái Vồn - H. Bình Minh (tỉnh Vĩnh Long) |
IV |
|
43 |
Thị xã Hồng Ngự (tỉnh Đồng Tháp) |
IV |
|
44 |
Thị trấn Mỹ An - H. Tháp Mười (tỉnh Đồng Tháp) |
IV |
|
45 |
Thị trấn Tân Châu (tỉnh An Giang) |
IV |
|
46 |
Thị xã Hà Tiên (tỉnh Kiên Giang) |
IV |
|
47 |
Thị xã Ngã Bảy (tỉnh Hậu Giang) |
IV |
|
48 |
Thị trấn Long Mỹ - H. Long Mỹ (tỉnh Hậu Giang) |
IV |
|
49 |
Thị trấn Ngã Năm - H. Ngã Năm (tỉnh Sóc Trăng) |
IV |
|
50 |
Thị trấn Vĩnh Châu - H. Vĩnh Châu (tỉnh Sóc Trăng) |
IV |
|
|
Cộng |
50 |
|
1÷
634 |
Các thị trấn/đô thị loại V |
634 |
Có 16 đô thị mới |
|
Tổng cộng |
755 |
|