Chỉ định Viện năng suất chất lượng DEMING, thực hiện việc thử nghiệm/chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng
Ngày 07/12, Bộ Xây dựng đã có Quyết định 1394/QĐ-BXD về việc chỉ định Viện năng suất chất lượng DEMING, địa chỉ: số 37, Đường Xuân Hòa 2, Phường Thanh Khê Đông, Quận Thanh Khê, Thành phố Đà Nẵng, thực hiện việc thử nghiệm/chứng nhận chất lượng sản phẩm, hàng hoá vật liệu xây dựng phù hợp với Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng, số hiệu QCVN 16:2014/BXD gồm:
1 Sản phẩm clanhke xi măng và xi măng:
1.1 Clanhke xi măng poóc lăng
1.2 Xi măng poóc lăng
1.3 Xi măng poóc lăng hỗn hợp
1.4 Xi măng poóc lãng trắng
1.5 Xi măng Alumin
1.6 Xi măng giếng khoan chủng loại G
1.7 Xi măng poóc lăng ít toả nhiệt
1.8 Xi măng poóc lăng hỗn hợp ít toả nhiệt
1.9 Xi măng poóc lăng bền sun phát
1.10 Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát
1.11 Xi măng poóc lăng xỉ lò cao
1.12 Xi măng xây trát
2 Sản phẩm kính xây dựng:
2.1 Kính kéo
2.2 Kính nổi
2.3 Kính cán vân hoa
2.4 Kính màu hấp thụ nhiệt
2.5 Kính phủ phản quang
2.6 Kính phăng tôi nhiệt
2.7 Kính dán nhiều lớp và kính đán an toàn nhiều lớp
2.8 Kính cốt lưới thép
2.9 Kính phủ bức xạ thấp
3 Sản phẩm phụ gia cho xi măng, bê tông và vữa:
3.1 Phụ gia khoáng cho xi măng
3.2 Xi hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng
3.3 Phụ gia công nghệ cho xi măng
3.4 Phụ gia khoáng hoạt tính cao dùng cho bê tông và vữa: silicaĩume (SF) và tro trấu nghiền mịn (RHA)
3.5 Phụ gia khoáng cho bê tông đầm lăn
3.6 Phụ gia hoạt tính tro bay đùng cho bê tông, vữa xây và xi măng
3.7 Phụ gia hoá học cho bê tông
4 Sản phẩm chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp; sản phẩm nhôm và hợp kim, nhôm định hình; ống nhựa polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC- U) và sản phẩm trên cơ sơ gỗ:
4.1 Tấm sóng amiang xi măng
4.2 Tấm thạch cao
4.3 Tẩm xi măng sợi
4.4 Nhôm và hợp kim nhôm định hình
4.5 Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất - Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U)
4.6 Ván MDF
4.7 Ván dăm
4.8 Ván sàn gỗ nhân tạo
5 Sản phẩm sơn, vật liệu chống thấm, vật liệu xảm khe:
5.1 Sơn tường dạng nhũ tương
5.2 Bột bả tường gốc ximăng poóc lăng
5.3 Sơn Epoxy
5.4 Sơn Alkyd
5.5 Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính
5.6 Băng chặn nước PVC
5.7 Vật liệu chống thấm gốc ximăng-polyme
5.8 Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng
6 Sản phẩm gạch, đá ốp lát:
6.1 Gạch gốm ốp lát ép bán khô
6.2 Gạch gốm ốp lát đùn dẻo
6.3 Gạch gốm ốp lát - Gạch ngoại thất Mosaic
6.4 Gạch terrazzo
6.5 Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ
6.6 Đá ốp lát tự nhiên
7 Sản phẩm sứ vệ sinh:
7.1 Xí bệt, tiểu nữ
7.2 Chậu rửa
7.3 Xí xổm
8 Sản phẩm cốt liệu cho bê tông và vữa:
8.1 Cốt liệu nhỏ (cát) cho bê tông và vữa
8.2 Cốt liệu lớn (đá dăm, sỏi, sỏi dăm) cho bê tông
8.3 Cát và vữa
9 Sản phẩm vật liệu xây:
9.1 Gạch đặc đất sét nung
9.2 Gạch rỗng đất sét nung
9.3 Gạch bê tông
9.4 Bê tông nhẹ - Gạch bê tông khí chưng áp (AAC)
9.5 Bê tông nhẹ - Bê tông bọt, khí không chưng áp
10 Sản phẩm cửa sổ, cửa đi:
10.1 Cửa sổ, cửa đi bằng khung nhựa cứng U-PVC
10.2 Cửa đi, cửa sổ - Cửa gỗ
10.3 Cửa đi, cửa sổ - Cửa kim loại
Thời hạn hiệu lực của Quyết định này là 3 năm kể từ ngày ký.
Trung tâm Thông tin
Nguồn: Quyết định 1394/QĐ-BXD.