Ngày 29/12/2023, Thứ trưởng Nguyễn Văn Sinh đã ký ban hành Thông tư 13/2023/TT-BXD ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng.
Theo dó, Danh mục chỉ tiêu thống kê ngành Xây dựng gồm:
S
T
T
|
Mã số
|
Mã số quốc gia
|
Nhóm, tên chỉ tiêu
|
01. Quy hoạch xây dựng, kiến trúc
|
1
|
0101
|
|
Tỷ lệ phủ kín quy hoạch phân khu, chi tiết đô thị
|
2
|
0102
|
|
Tỷ lệ lập quy hoạch xây dựng nông thôn
|
3
|
0103
|
|
Tỷ lệ lập quy chế quản lý kiến trúc
|
4
|
0104
|
|
Tỷ lệ lập thiết kế đô thị riêng
|
02. Hoạt động đầu tư xây dựng
|
5
|
0201
|
|
Tổng số giấy phép xây dựng được cấp
|
6
|
0202
|
|
Tổng số công trình khởi công mới
|
7
|
0203
|
|
Số công trình vi phạm quy định trật tự xây dựng
|
8
|
0204
|
|
Tổng số sự cố công trình xây dựng
|
9
|
0205
|
|
Tổng số công trình được chấp thuận nghiệm thu đưa vào sử dụng
|
10
|
0206
|
|
Tổng số sự cố kỹ thuật gây mất an toàn lao động trong thi công xây dựng công trình
|
11
|
0207
|
|
Chỉ số giá xây dựng
|
03. Phát triển đô thị
|
12
|
0301
|
|
Số lượng đô thị
|
13
|
0302
|
|
Diện tích đất đô thị
|
14
|
0303
|
|
Dự án đầu tư xây dựng khu đô thị
|
04. Hạ tầng kỹ thuật
|
15
|
0401
|
|
Dự án đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật đô thị
|
16
|
0402
|
|
Tổng công suất cấp nước
|
17
|
0403
|
1806
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung (*)
|
18
|
0404
|
|
Tỷ lệ dân số nội thành, nội thị được cung cấp nước sạch qua hệ thống cấp nước tập trung
|
19
|
0405
|
|
Tỷ lệ thất thoát, thất thu nước sạch
|
20
|
0406
|
|
Tổng công suất xử lý nước thải đô thị
|
21
|
0407
|
|
Tổng công suất xử lý nước thải khu kinh tế, khu công nghiệp, cụm công nghiệp
|
22
|
0408
|
|
Tỷ lệ dân số đô thị được cung cấp dịch vụ thu gom và xử lý nước thải
|
23
|
0409
|
|
Tỷ lệ diện tích đất giao thông so với đất xây dựng đô thị
|
24
|
0410
|
|
Tổng số lượng cây bóng mát được quản lý, chăm sóc trong đô thị
|
25
|
0411
|
|
Tổng diện tích đất cây xanh sử dụng công cộng trong đô thị
|
26
|
0412
|
|
Tổng chiều dài đường đô thị
|
05. Nhà ở
|
27
|
0501
|
0408
|
Tổng diện tích nhà ở theo dự án hoàn thành trong năm (*)
|
28
|
0502
|
0409
|
Tổng số nhà ở và tổng diện tích nhà ở xã hội hoàn thành trong năm (*)
|
06. Vật liệu xây dựng
|
29
|
0601
|
|
Một số sản phẩm vật liệu xây dựng
|
Thông tư này có hiệu lực kể từ ngày 01/3/2024.
Trung tâm Thông tin
Nguồn: Thông tư 13/2023/TT-BXD