Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành Xây dựng của phòng thí nghiệm LAS-XD 344 thuộc Chi nhánh Tư vấn Giám Sát và Thí nghiệm Vật Liệu Xây Dựng - Tổng Công ty Công Trình Giao Thông I Thanh Hóa - Công ty cổ Phần

Thứ tư, 24/08/2022 09:39
Từ viết tắt Xem với cỡ chữ

Ngày 23/08/2022, Bộ Xây dựng đã có Giấy chứng nhận số 244/GCN-BXD về việc Chi nhánh Tư vấn Giám Sát và Thí nghiệm Vật Liệu Xây Dựng - Tổng Công ty Công Trình Giao Thông I Thanh Hóa - Công ty cổ Phần, đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành Xây dựng.

Mã số thuế: 2800803835-001

Địa chỉ: Núi Một, xã Đông Lĩnh, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Tên phông thí nghiệm: Phòng thí nghiệm vật liệu xây dựng

Địa chỉ phòng thí nghiệm: Núi Một, xã Đông Lĩnh, Thành phố Thanh Hóa, tỉnh Thanh Hóa

Mã số phòng thí nghiệm: LAS-XD 344

Danh mục chỉ tiêu thí nghiệm đủ điều kiện hoạt động chuyên ngành Xây dựng của phòng thí nghiệm LAS-XD 344 gồm: Thử nghiệm xi măng; Thử nghiệm hỗn hợp bê tông và bê tông nặng; Cốt liệu cho bê tông và vữa; Phụ gia cho bê tông, vữa; Thử nghiệm cơ lý đất trong phòng; Kiểm tra vật liệu kim loại và liên kết hàn; Bê tông nhựa; Nhựa bitum, nhũ tương nhựa, nhũ tương nhựa đường axit; Vải địa kỹ thuật, bấc thấm, lưới địa kỹ thuật, màng kín khí; Thí nghiệm vữa xây dựng, vữa xi măng khô trộn sẵn không co; Thí nghiệm cơ lý gạch xây đất sét nung; Gạch bê tông tự chèn; Gạch ốp lát, đá ốp lát; Thử nghiệm cơ lý gạch block bê tông, gạch cốt liệu; Thử nghiệm cơ lý gạch Terrazzo; Gạch granit; Gạch xi măng lát nền; Gạch bê tông nhẹ khí chưng áp; Thử nghiệm cơ lý ngói lợp; Bột khoáng trong bê tông nhựa; Nước dung cho xây dựng; Dung dịch khoán (Bentonit & Polymer); Đất gia cố bằng chất kết dính; Sơn tường, sơn kết cấu xây dựng; Khớp nối PVC; Thử cơ lý ống nhựa PVC, UOVC, PPR, HDPE, PE và phụ kiện ống, tấm nhựa Mica; Sản phẩm kính xây dựng; Thử cơ lý gỗ; Băng chặn nước (Watertop, Hyperstop, Tấm cao su); Thử cơ lý ván gỗ; Tấm thạch cao và Panel thạch cao có sợi gia cường; Rọ đá, thảm đá, dây thép bọc nhựa; Cừ bản nhựa, tấm compact; Vữa, keo chít mạch, chất trảm khe và dán gạch; Thảm sét chống thấm; Dây điện, ống điện dân dụng; Xốp cách nhiệt; Bông khoảng cách nhiệt; Màng chống thấm; Vật liệu, sika chống thấm; Bột bả, bột trét; Hỗn hợp xi măng và đất, xi măng và cát; Nhôm, hợp kim nhôm định hình dùng trong xây dựng; Vật liệu composite; Sơn tín hiệu giao thông; Gối cầu cao su, gối chậu và khe co giãn; Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng; Tấm tường bê tông; Tấm sóng amiăng xi măng; Tấm xi măng sợi; Cao su lưu hóa nhiệt dẻo; Tấm nilon, màng PE; Thử nghiệm tại hiện trường.

Các tiêu chuẩn kỹ thuật dùng cho các phép thử được liệt kê đầy đủ, bao gồm tiêu chuẩn Việt Nam và nước ngoài (nếu có). Khi có phiên bản mới về tiêu chuẩn kỹ thuật thay thế tiêu chuẩn cũ, phải áp dụng tiêu chuẩn mới tương ứng.

Giấy chứng nhận này có hiệu lực 05 năm kể từ ngày cấp và thay thế các Giấy chứng nhận số 835/GCN-BXD ngày 02/7/2019 và số 153/GCN-BXD ngày 02/08/2021 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.

Nội dung chi tiết xem tệp đính kèm:

BXD_244-GCN-BXD_23082022_signed.pdf

Trung tâm Thông tin
Nguồn: Giấy chứng nhận 244/GCN-BXD

Tìm theo ngày :

Đánh giá

(Di chuột vào ngôi sao để chọn điểm)