Giấy chứng nhận đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành Xây dựng của Viện Vật liệu xây dựng

Thứ ba, 02/07/2019 14:19
Từ viết tắt Xem với cỡ chữ
Ngày 02/07/2019, Bộ Xây dựng đã có Giấy chứng nhận số 843/GCN-BXD về việc Viện Vật liệu xây dựng đủ điều kiện hoạt động thí nghiệm chuyên ngành Xây dựng.  

Mã số thuế: 0100105662

Địa chỉ: số 235 đường Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội

Tên phòng thí nghiệm: Phòng Thí nghiệm và Kiểm định vật liệu xây dựng

Địa chỉ phòng thí nghiệm: số 235 đường Nguyễn Trãi, phường Thanh Xuân Trung, q. Thanh Xuân, TP. Hà Nội

Mã số phòng thí nghiệm: LAS-XD 1133

Danh mục chỉ tiêu thí nghiệm đủ điều kiện hoạt động chuyên ngành Xây dựng của phòng thí nghiệm LAS-XD 1133 gồm: Xi măng; Cốt liệu cho bê tông và vữa; Hỗn hợp bê tông và bê tông; Vữa xây dựng; Gạch xây; Gạch bê tông; Ngói lợp; Phụ gia hóa học cho bê tông; Phụ gia khoáng cho xi măng; Phụ gia khoáng dùng cho bê tông và vữa (tro trấu, silicafum, tro bay, xỉ lò cao); Bê tông nhựa; Nhựa bitum; Nhựa đường lỏng; Đất, cấp phối đá dăm (base, subbase); Đất hiện trường; Thí nghiệm hiện trường (cọc và kết cấu công trình); Kim loại và liên kết hàn; Bulong, vít cấy, đai ốc; Cáp thép, sợi cáp thép; Lớp phủ bề mặt kim loại, phi kim; Cửa sổ cửa đi và các loại thanh profile; Cáp điện, dây điện, ống luồn dây; Sơn tường – sơn dung môi/ sơn chống thấm và lớp phủ; sơn giao thông; Bột bả tường, vữa, keo, vật liệu chống thấm gốc xi măng, hệ chất kết dính; Vữa bơm ống gel; Vữa bền hóa gốc Polyme; Bentonite; Tấm thạch cao, tấm xi măng sợi, băng giấy xử lý mối nối thạch cao, băng lưới sợi thủy tinh; Vật liệu làm phẳng sàn gốc xi măng, nhựa tổng hợp; Vật liệu chèn khe co giãn đường bê tông – xi măng thi công nóng; Hệ khung trần treo; Hệ khung vách thạch cao; Vật liệu xốp (EPS, XPS, PU); Tấm trải chống thấm gốc bitum; Vật liệu chống thấm cao su, PVC; Vật liệu chất dẻo, composite; Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng; Gỗ tự nhiên; Gỗ nhân tạo; Ván lát sàn; Bê tông nhẹ (gạch bê tông bọt, khí; bê tông khí chưng áp); Ngói xi măng cát; Amiăng crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng; Tấm sóng amiăng xi măng; Vật liệu lọc dạng hạt; Vôi canxi cho xây dựng; Bột màu; Vật liệu cách nhiệt, bông thủy tinh, bông sợi khoáng; Chất dẻo cứng, chất dẻo gia cường sợi thủy tinh; Tro xỉ nhiệt điện; Ống nhựa PVC, PE, PP cho cấp, thoát nước; Ống nhựa dùng cho cáp ngầm; Ống luồn dây điện; Van điều chỉnh lưu lượng, van chặn lửa; Giá treo, giá đỡ; Bể tự hoại bằng chất dẻo; Keo dán ống nhựa; Dây thoát hiểm; Vật liệu tiết kiệm năng lượng; Hệ thống thang cáp, máng cáp; Nắp hố ga và song chắn rác; Sàn nâng; Van vòi thiết bị vệ sinh; Gạch gốm ốp lát; Gạch terrazzo; Gạch ốp lát; Đá ốp lát; Sản phẩm kính xây dựng (kính tôi nhiệt, kính dán an toàn, kính nổi); Kính phủ phản quang; Kính màu hấp thụ nhiệt; Kính gương tráng bạc; Kính hộp gắn kín cách nhiệt; Sứ vệ sinh.

Các tiêu chuẩn kỹ thuật dùng cho các phép thử được liệt kê đầy đủ, bao gồm tiêu chuẩn Việt Nam và nước ngoài (nếu có). Khi có phiên bản mới về tiêu chuẩn kỹ thuật thay thế tiêu chuẩn cũ, phải áp dụng tiêu chuẩn mới tương ứng.

Giấy chứng nhận này có hiệu lực 05 năm kể từ ngày cấp và thay thế Quyết định số 345/QĐ-BXD ngày 15/8/2011 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng.


Trung tâm Thông tin.
Nguồn: Giấy chứng nhận 843/GCN-BXD. 

Tài liệu đính kèm bài viết
BXD_843-GCN-BXD_02072019.pdfTải về
Tìm theo ngày :

Đánh giá

(Di chuột vào ngôi sao để chọn điểm)