Danh mục cắt giảm sản phẩm, hàng hóa vật liệu xây dựng phải kiểm tra bằng Quy chuẩn kỹ thuật

Thứ hai, 18/02/2019 15:04
Từ viết tắt Xem với cỡ chữ

 

QCVN 16:2014/BXD
QCVN 16:2017/BXD
Bỏ hoặc thêm
TT
Tên sản phẩm
TT
Tên sản phẩm
Mã hàng hóa xuất khẩu, nhập khẩu (HS)
 
Clanhke xi măng và xi măng
 
Xi măng, phụ gia cho xi măng và bê tông
 
 
1
Clanhke xi măng poóc ng
1
Xi măng poóc lăng
2523.29.90
-
2
Xi măng poóc ng
2
Xi măng poóc lăng hỗn hợp
2523.90.00
-
3
Xi măng poócng hn hp
 
 
 
Bỏ
4
Xi măng poóc lăng trắng
 
 
 
Bỏ
5
Xi măng Alumin
 
 
 
Bỏ
6
Xi măng giếng khoan chng loi G
 
 
 
Bỏ
7
Xi măng poóc ng ít tỏa nhiệt
 
 
 
Bỏ
8
Xi măng poóc lăng hỗn hợp ít tỏa nhiệt
 
 
 
Bỏ
9
Xi măng poóc ng bn sun phát
3
Xi măng poóc lăng bền sun phát
2523.90.00
-
10
Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát (d)
4
Xi măng poóc lăng hỗn hợp bền sun phát
2523.90.00
-
11
Xi măng poócng x lò cao
 
 
 
Bỏ
12
Xi măng xây trát
 
 
 
Bỏ
 
Phụ gia cho xi măng, bê tông và vữa
 
 
 
 
1
Phụ gia khoáng cho xi măng
 
 
 
Bỏ
2
Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng
5
Xỉ hạt lò cao dùng để sản xuất xi măng
 
-
3
Phụ gia công nghệ cho xi măng
 
 
 
Bỏ
4
Ph gia khoáng hot tính cao dùng cho bê tông và va: silicafume (SF) và tro tru nghiền mn (RHA)
 
 
 
Bỏ
5
Phgia khoáng cho bê tông đm n
 
 
 
Bỏ
6
Ph gia hóa hc cho bê tông
 
 
 
Bỏ
7
Phụ gia tro bay hoạt tính dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng
6
Tro bay dùng cho bê tông, vữa xây và xi măng
 
-
 
 
7
Thạch cao phospho dùng để sản xuất xi măng
 
Thêm
 
Kính xây dựng
 
Kính xây dựng
 
 
1
Kính kéo
 
 
 
Bỏ
2
Kính ni
1
Kính nổi
7005.21.90
-
3
Kínhn vân hoa
 
 
 
Bỏ
4
Kính màu hp thnhiệt
2
Kính màu hấp thụ nhiệt
7005.21.90
-
5
Kính phphn quang
3
Kính phủ phản quang
7005.10.90
-
6
Kính phẳng tôi nhiệt (a)
 
 
 
Bỏ
7
Kính dán nhiều lớp và kính dán an toàn nhiều lớp (a)
 
 
 
Bỏ
8
Kính cốt lưới thép (a)
 
 
 
Bỏ
9
Kính phủ bức xạ thấp
4
Kính phủ bức xạ thấp
7005.10.90
-
 
 
5
Kính gương tráng bạc
7009.91.00
Thêm
 
Sản phẩm vật liệu xây dựng chứa sợi vô cơ, sợi hữu cơ tổng hợp; sản phẩm nhôm và hợp kim nhôm định hình; ống nhựa polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) và sản phẩm trên cơ sở gỗ
 
Vật liệu xây dựng khác
 
 
1
Tấm sóng amiăng xi măng
1
Tấm sóng amiăng xi măng
6811.40.10
-
 
 
2
Amiăng crizôtin để sản xuất tấm sóng amiăng xi măng
6812.93.00
Thêm
2
Tấm thạch cao
3
Tấm thạch cao(d)
6809.11.00
-
3
Tấm xi măng si
 
 
 
Bỏ
 
 
4
Sơn tường dạng nhũ tương
3209.10.90
Thêm
4
Nm và hp kim nhôm định hình
 
 
 
Bỏ
5
Hệ thống ống bằng chất dẻo dùng cho hệ thống cấp nước, thoát nước và cống rãnh được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất - Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U)
5
Ống Polyvinyl clorua không hóa dẻo (PVC-U) dùng cho hệ thống cấp nước được đặt ngầm và nổi trên mặt đất trong điều kiện có áp suất
3917.23.00
-
6
Ván MDF
 
 
 
Bỏ
7
Ván dăm
 
 
 
Bỏ
8
Ván sàn gỗ nhân tạo
 
 
 
Bỏ
 
 
6
Ống nhựa Polyetylen (PE) dùng để cấp nước
 
Thêm
 
 
7
Ống nhựa Polypropylen (PP) dùng để dẫn nước nóng và nước lạnh
 
Thêm
 
 
8
Sản phẩm hợp kim nhôm dạng profile dùng để chế tạo cửa sổ và cửa đi
7604.29.10
Thêm
 
 
9
Thanh profile poly (vinyl clorua) không hóa dẻo (PVC-U) dùng để chế tạo cửa sổ và cửa đi
 
Thêm
 
Sơn, vật liệu chống thấm và vật liệu xảm khe
 
 
 
 
1
Sơn tường dạng nhũ tương
 
 
 
Bỏ
2
Bột bả tường gốc xi măng poóc lăng
 
 
 
Bỏ
3
Sơn epoxy
 
 
 
Bỏ
4
Sơn alkyd
 
 
 
Bỏ
5
Tấm trải chống thấm trên cơ sở bi tum biến tính
 
 
 
Bỏ
6
Băng chặn nước PVC
 
 
 
Bỏ
7
Vật liệu chống thấm gốc ximăng - polyme
 
 
 
Bỏ
8
Silicon xảm khe cho kết cấu xây dựng
 
 
 
Bỏ
 
Gạch, đá ốp lát
 
Gạch, đá ốp lát
 
 
1
Gạch gốm ốp lát ép bán khô (a)
1
Gạch gốm ốp lát ép bán khô(a)
6907.90.10 (đối với sản phẩm không tráng men)
6908.90.11 (đối với sản phẩm đã tráng men)
-
2
Gạch gốm ốp lát đùn dẻo (a)
2
Gạch gốm ốp lát đùn dẻo(a)
6907.90.10 (đối với sản phẩm không tráng men)
6908.90.11 (đối với sản phẩm đã tráng men)
-
3
Gạch gốm ốp lát - Gạch ngoại thất Mosaic
 
 
 
Bỏ
4
Gch terrazzo
 
 
 
Bỏ
5
Đá ốp lát nhân tạo trên cơ sở chất kết dính hữu cơ
 
 
 
Bỏ
6
Đá ốp lát tự nhiên
3
Đá ốp lát tự nhiên
2515.12.20 (đối với đá hoa)
2516.12.20 (đối với đá granit)
2515.20.00 (đối với đá vôi)
2515.20.20 (đối với đá cát kết)
-
 
Sứ vệ sinh
 
 
 
 
1
Xí bệt, tiểu nữ
 
 
 
Bỏ
2
Chậu rửa
 
 
 
Bỏ
3
Xí xổm
 
 
 
Bỏ
 
Cốt liệu cho bê tông và vữa
 
Cát xây dựng
 
 
1
Cốt liệu nhỏ (cát) cho bê tông và vữa
1
Cát tự nhiên dùng cho bê tông và vữa
 
-
2
Cốt liệu lớn (đá dăm, sỏi, sỏi dăm) cho bê tông
 
 
 
Bỏ
3
Cát nghiền cho bê tông và vữa
2
Cát nghiền cho bê tông và vữa
 
-
 
Cửa sổ, cửa đi
 
 
 
 
1
Cửa sổ, cửa đi bằng khung nhựa cứng U-PVC
 
 
 
Bỏ
2
Cửa đi, cửa sổ - Cửa gỗ
 
 
 
Bỏ
3
Cửa đi, cửa sổ - Cửa kim loại
 
 
 
Bỏ
 
Vật liệu xây
 
Vật liệu xây
 
 
1
Gạch đặc đất sét nung
1
Gạch đặc đất sét nung
6904.10.00
-
2
Gạch rỗng đất sét nung
2
Gạch rỗng đất sét nung
6904.10.00
-
3
Gạch bê tông
3
Gạch bê tông
6810.11.00
-
4
Bê tông nhẹ - Gạch bê tông khí chưng áp (AAC)
4
Sản phẩm bê tông khí chưng áp
6810.11.00
-
5
Bê tông nhẹ - Bê tông bọt, khí không chưng áp
5
Sản phẩm bê tông bọt và bê tông khí không chưng áp
6810.11.00
-

Ghi chú: Quy chuẩn cũ: 64 sản phẩm, Quy chuẩn mới: 31 sản phẩm. Trong đó: Bỏ 41 sản phẩm, giữ nguyên 23 sản phẩm, thêm 8 sản phẩm

 

 

Tìm theo ngày :

Đánh giá

(Di chuột vào ngôi sao để chọn điểm)