* CÔNG TRÌNH ĐÔ THỊ : (A.1.5)
a) Nhóm I:
- Quản lý, bảo dưỡng các công trình cấp nước;
- Duy tu mương, sông thoát nước;
- Quản lý công viên;
- Ghi số đồng hồ và thu tiền nước.
b) Nhóm II:
- Bảo quản, phát triển cây xanh;
- Quản lý vườn thú;
- Quản lý hệ thống đèn chiếu sáng công cộng;
- Nạo vét mương, sông thoát nước;
- Nạo vét cống ngang; thu gom đất; thu gom rác (trừ vớt rác trên kênh và ven kênh);
- Vận hành hệ thống chuyên dùng cẩu nâng rác, đất;
- Nuôi chim, cá cảnh; ươm trồng cây.
c) Nhóm III:
- Nạo vét cống ngầm;
- Thu gom phân;
- Nuôi và thuần hoá thú dữ;
- Xây đặt và sửa chữa cống ngầm;
- Quét dọn nhà vệ sinh công cộng;
- San lấp bãi rác;
- Vớt rác trên kênh và ven kênh;
- Chế biến phân, rác;
- Xử lý rác sinh hoạt, xử lý chất thải y tế, chất thải công nghiệp;
- Công nhân mai táng, điện táng;
- Chặt hạ cây trong thành phố.
Nhóm I | I | II | III | IV | V | VI | VII |
Hệ số | 1.55 | 1.83 | 2.16 | 2.55 | 3.01 | 3.56 | 4.20 |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004 | 499.5 | 530.7 | 626.4 | 739.5 | 872.9 | 1032.4 | 1218.0 |
Nhóm II | | | | | | | |
Hệ số | 1.67 | 1.96 | 2.31 | 2.71 | 3.19 | 3.74 | 4.40 |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004 | 484.3 | 568.4 | 699.9 | 785.9 | 925.1 | 1084.6 | 1276.0 |
Nhóm III | | | | | | | |
Hệ số | 1.78 | 2.10 | 2.48 | 2.92 | 3.45 | 4.07 | 4.80 |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004 | 516.2 | 609.0 | 719.2 | 846.8 | 1000.5 | 1180.3 | 1392.0 |
*XÂY DỰNG CƠ BẢN : (A.1.8)
a) Nhóm I:
- Mộc, nề, sắt;
- Lắp ghép cấu kiện; thí nghiệm hiện trường;
- Sơn vôi và cắt lắp kính;
- Bê tông;
- Duy tu, bảo dưỡng đường băng sân bay;
- Sửa chữa cơ khí tại hiện trường;
- Công việc thủ công khác.
b) Nhóm II:
- Vận hành các loại máy xây dựng;
- Khảo sát, đo đạc xây dựng;
- Lắp đặt máy móc, thiết bị, đường ống;
- Bảo dưỡng máy thi công;
- Xây dựng đường giao thông;
- Lắp đặt turbine có công suất 25 Mw;
- Gác chắn đường ngang, gác chắn cầu chung thuộc ngành đường sắt;
- Quản lý, sửa chữa thường xuyên đường bộ, đường sắt, đường thuỷ nội địa;
- Tuần đường, tuần cầu, tuần hầm đường sắt, đường bộ;
- Kéo phà, lắp cầu phao thủ công.
c) Nhóm III:
- Xây lắp đường dây điện cao thế;
- Xây lắp thiết bị trạm biến áp;
- Xây lắp cầu;
- Xây lắp công trình thuỷ;
- Xây dựng đường băng sân bay;
- Công nhân địa vật lý;
- Lắp đặt turbine có công suất = 25 Mw;
- Xây dựng công trình ngầm;
- Xây dựng công trình ngoài biển;
- Xây dựng công trình thuỷ điện, công trình đầu mối thuỷ lợi;
- Đại tu, làm mới đường sắt.
Nhóm I | I | II | III | IV | V | VI | VII |
Hệ số | 1.55 | 1.83 | 2.16 | 2.55 | 3.01 | 3.56 | 4.20 |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004 | 499.5 | 530.7 | 626.4 | 739.5 | 872.9 | 1032.4 | 1218.0 |
Nhóm II | | | | | | | |
Hệ số | 1.67 | 1.96 | 2.31 | 2.71 | 3.19 | 3.74 | 4.40 |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004 | 484.3 | 568.4 | 699.9 | 785.9 | 925.1 | 1084.6 | 1276.0 |
Nhóm III | | | | | | | |
Hệ số | 1.85 | 2.18 | 2.56 | 3.01 | 3.54 | 4.17 | 4.90 |
Mức lương thực hiện từ ngày 01/10/2004 | 536.5 | 632.2 | 742.4 | 872.9 | 1026.6 | 1209.3 | 1421.0 |