Tóm tắt nội dung:
Sách gồm 16 biểu tổng hợp, trình bày các kết quả chủ yếu nhất của cuộc Tổng điều tra dân số và nhà ở năm 2009 theo các cấp hành chính.
Sách gồm 2 phần:
- Phần I: Biểu tổng hợp.
Biểu 1: Dân số chia theo thành thị/nông thôn, giới tính, các vùng kinh tế-xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2009.
Biểu 2: Dân số chia theo thành thị/nông thôn, giới tính và đơn vị hành chính cấp huyện, 1/4/2009.
Biểu 3: Dân số chia theo thành thị/nông thôn, giới tính, độ tuổi và các vùng kinh tế-xã hội, 1/4/2009.
Biểu 4: Dân số chia theo thành thị/nông thôn, giới tính, nhóm tuổi, các vùng kinh tế-xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2009.
Biểu 5: Dân số chia theo thành thị/nông thôn, giới tính, dân tộc, các vùng kinh tế-xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2009.
Biểu 6: Dân số chia theo thành thị/nông thôn, giới tính, nhóm tuổi và dân tộc, 1/4/2009.
Biểu 7: Dân số chia theo thành thị/nông thôn, giới tính, tôn giáo, các vùng kinh tế-xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2009.
Biểu 8: Dân số từ 5 tuổi trở lên chia theo tình trạng đi học hiện tại, giới tính, năm sinh, thành thị/nông thôn, các vùng kinh tế-xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2009.
Biểu 9: Dân số từ 5 tuổi trở lên đang đi học chia theo bậc học mầm non/phổ thông cao nhất đạt được, giới tính, năm sinh, thành thị/nông thôn, các vùng kinh tế-xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2009.
Biểu 10: Dân số từ 15 tuổi trở lên đang đi học chia theo bậc học dạy nghề/chuyên nghiệp cao nhất đạt được, giới tính, năm sinh, thành thị/nông thôn, các vùng kinh tế-xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2009.
Biểu 11: Dân số từ 5 tuổi trở lên đã thôi học chia theo bậc học mầm non/phổ thông cao nhất đạt được, giới tính, năm sinh, thành thị/nông thôn, các vùng kinh tế-xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2009.
Biểu 12: Dân số từ 15 tuổi trở lên đã thôi học chia theo bậc học dạy nghề/chuyên nghiệp cao nhất đạt được, giới tính, năm sinh, thành thị/nông thôn, các vùng kinh tế-xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2009.
Biểu 13: Dân số từ 15 tuổi trở lên chia theo tình trạng biết đọc, biết viết, giới tính, nhóm tuổi, thành thị/nông thôn, các vùng kinh tế-xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2009.
Biểu 14: Số hộ chia theo số người trong hộ, thành thị/nông thôn, các vùng kinh tế-xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2009.
Biểu 15: Số hộ có nhà ở theo loại nhà, số người trong hộ, thành thị/nông thôn, các vùng kinh tế-xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2009.
Biểu 16: Nhà ở chia theo loại nhà đang ở, năm xây dựng, thành thị/nông thôn, các vùng kinh tế-xã hội và tỉnh/thành phố, 1/4/2009.
- Phần II: Phụ lục.
Thư viện Bộ Xây dựng