Lấy ý kiến góp ý đối với Dự thảo Thông tư ban hành mẫu hợp đồng quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng đô thị quy định tại khoản 4 Điều 22 của Nghị định số 79/2009/NĐ-CP ngày 28/9/2009 của Chính phủ về Quản lý chiếu sáng đô thị

Ngày bắt đầu lấy ý kiến: 16/11/2011, Ngày hết hạn lấy ý kiến: 30/06/2010

Nội dung văn bản:

Để hoàn chỉnh Dự thảo lần cuối trước khi ban hành. Bộ Xây dựng đề nghị các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp và Bạn đọc trong và ngoài nước tham gia góp ý kiến bằng cách bấm vào mục Gửi góp ý kiến để tham gia góp ý kiến cho Dự thảo Thông tư ban hành mẫu hợp đồng quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng đô thị quy định tại khoản 4 Điều 22 của Nghị định số 79/2009/NĐ-CP ngày 28/9/2009 của Chính phủ về Quản lý chiếu sáng đô thị. Các cơ quan, tổ chức, doanh nghiệp và Bạn đọc trong và ngoài nước có thể góp ý kiến bằng thư điện tử và gửi về hộp thư ttth@moc.gov.vn trước ngày 30/06/2010.
 
 
 
 
 BỘ XÂY DỰNG
Số:      /2010/TT-BXD
CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hà nội, ngày     tháng    năm 2010

 
DỰ THẢO
02/6/2010
THÔNG TƯ

Ban hành mẫu hợp đồng quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng công
 cộng đô thị quy định tại khoản 4 Điều 22 của Nghị định số 79/2009/NĐ-CP
ngày 28/9/2009 của Chính phủ về Quản lý chiếu sáng đô thị

 
BỘ TRƯỞNG BỘ XÂY DỰNG

Căn cứ Nghị định số 17/2008/NĐ-CP ngày 04/02/2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Xây dựng;

Căn cứ Nghị định số 79/2009/NĐ-CP ngày 28 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về Quản lý chiếu sáng đô thị;

Xét đề nghị của Cục trưởng Cục Hạ tầng kỹ thuật,
QUY ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành mẫu hợp đồng quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng đô thị tại phụ lục kèm theo Thông tư này.

Điều 2. Thông tư này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ..../..../2010.

Điều 3. Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ, Chủ tịch Uỷ ban nhân dân các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Thông tư này./.

 
 
 

Nơi nhận:

- Văn phòng Quốc hội;
- Hội đồng dân tộc và các Uỷ ban của Quốc hội;

- Văn phòng Chủ tịch nước;
- Cơ quan TW các đoàn thể;
- Viện Kiểm sát Nhân dân tối cao;
- Toà án Nhân dân tối cao;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ;
- HĐND, UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;

- Công báo, Website Chính phủ;
- Lưu VP, PC, HTKT.

BỘ TRƯỞNG
 
 
 
 
 
 
 
Nguyễn Hồng Quân
 
 
 
 
 
 
 
 
 
PHỤ LỤC

MẪU HỢP ĐỒNG QUẢN LÝ, VẬN HÀNH
HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG ĐÔ THỊ

(Ban hành kèm theo Thông tư số /2010/TT-BXD ngày     tháng    năm 2010 của Bộ Xây dựng)

 

PHẦN I. CĂN CỨ ĐỂ KÝ HỢP ĐỒNG

- Bộ Luật dân sự số 33/2005/QH11 đã được Quốc hội nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam khóa 11 kỳ họp thứ 7 thông qua ngày 14/6/2005;

- Luật Xây dựng số 16/2003/QH11 của Quốc hội khóa 11 kỳ họp thứ 4 thông qua ngày 26/11/2003;

- Nghị định số 79/2009/NĐ-CP ngày 28 tháng 9 năm 2009 của Chính phủ về Quản lý chiếu sáng đô thị;

- Thông tư số ... /2010/TT-BXD ngày ..../.../2010 của Bộ Xây dựng ban hành mẫu hợp đồng quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng đô thị quy định tại khoản 4 Điều 22 của Nghị định số 79/2009/NĐ-CP ngày 28/9/2009 của Chính phủ về Quản lý chiếu sáng đô thị;

- Và các căn cứ pháp lý khác có liên quan.

PHẦN II. CÁC BÊN KÝ HỢP ĐỒNG

BÊN A: CHỦ SỞ HỮU (HOẶC ĐẠI DIỆN CHỦ SỞ HỮU) HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG

- Tên người đại diện: ..................................................................................

- Chức vụ: .............................................................................................

- Địa chỉ: ..............................................................................................

- Điện thoại: .........................................................................................

- Số tài khoản: .....................................Tại ...........................................

BÊN B: ĐƠN VỊ ĐƯỢC LỰA CHỌN QUẢN LÝ, VẬN HÀNH HỆ THỐNG CHIẾU SÁNG CÔNG CỘNG

- Tên người đại diện: ..................................................................................

- Chức vụ: .............................................................................................

- Địa chỉ: ..............................................................................................

- Điện thoại: .........................................................................................

- Số tài khoản: .....................................Tại ...........................................

Hai bên cùng thống nhất ký kết hợp đồng quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng đô thị theo các điều khoản cụ thể sau:

Điều 1. Nội dung hợp đồng

Bên A giao cho bên B nhận thực hiện việc quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng đô thị tại địa bàn ............(tên địa bàn)...................... gồm các nội dung công việc sau :

1. Các công việc duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng thường xuyên:

- Tổ chức chiếu sáng theo quy định của chủ sở hữu và của chính quyền đô thị;

- Lập hồ sơ quản lý hệ thống chiếu sáng;

- Lập kế hoạch bảo dưỡng, sửa chữa, nâng cấp hệ thống chiếu sáng;

- Bảo dưỡng, vệ sinh và sửa chữa thiết bị chiếu sáng;

- Kiểm tra thiết bị chiếu sáng;
- Kiểm tra và xử lý sự cố;

- Bảo đảm chất lượng hoạt động của hệ thống chiếu sáng theo quy định;

- Các công tác khác có liên quan đến việc duy trì hệ thống chiếu sáng công cộng.

2. Công tác an toàn và bảo vệ hệ thống chiếu sáng công cộng:

- Thực hiện các công tác bảo đảm an toàn và tiết kiệm điện cho người và không gian khu vực chiếu sáng;

- Công tác phòng chống cháy, nổ;

- Các công tác bảo vệ thiết bị và bảo vệ chung hệ thống chiếu sáng công cộng.

- Chống câu móc, lãng phí điện năng.
3. Các công tác khác có liên quan.

Điều 2. Thời hạn thực hiện hợp đồng

- Ngày ký kết hợp đồng: ............................................................................

- Ngày bắt đầu các hoạt động quản lý vận hành: ..................................

- Ngày kết thúc thời hạn hợp đồng: ........................................................

- Tổng thời gian thực hiện hợp đồng: ...................................................

Điều 3. Phương thức kiểm tra, giám sát và nghiệm thu

Nội dung các quy định về kiểm tra, đánh giá và nghiệm thu công việc quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng đô thị trên địa bàn ký kết.

Điều 4. Giá trị hợp đồng và hình thức thanh toán

1. Giá hợp đồng: ...................................................................................

2. Tạm ứng kinh phí: ............................................................................

3. Hình thức thanh toán: .........................................................................

4. Hồ sơ thanh toán: ...................................................................................

Điều 5. Điều chỉnh hợp đồng

1. Các trường hợp có thể được điều chỉnh hợp đồng: ...........................

2. Nội dung, giá trị điều chỉnh hợp đồng: ...............................................

Điều 6. Tranh chấp và giải quyết tranh chấp

1. Nguyên tắc giải quyết khi có tranh chấp.
2. Tên tòa án thống nhất để giải quyết tranh chấp.

Điều 7. Trường hợp bất khả kháng

1. Các sự kiện bất khả kháng: ...............................................................

2. Nguyên tắc giải quyết các trường hợp bất khả kháng: ......................

Điều 8. Tạm dừng và chấm dứt hợp đồng

1. Tạm dừng hợp đồng

- Các trường hợp được tạm dừng hợp đồng: ..........................................

- Nguyên tắc giải quyết khi tạm dừng hợp đồng: ..................................

2. Chấm dứt hợp đồng

- Các trường hợp được chấm dứt hợp đồng: ..........................................

- Nguyên tắc giải quyết khi chấm dứt hợp đồng: ..................................

Điều 9. Trách nhiệm và quyền hạn của bên A

1. Trách nhiệm:

- Thực hiện đầy đủ các yêu cầu của công tác quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng đã được cấp có thẩm quyền phê duyêt.

- Kiểm tra, đánh giá việc thực hiện hợp đồng của bên B.

- Chủ trì phối hợp với bên B và các bên liên quan lập biên bản giải quyết những vướng mắc phát sinh và báo cáo cơ quan có thẩm quyền giải quyết.

- Tạm ứng và thanh toán kịp thời kinh phí cho bên B.

- Các trách nhiệm khác.
2. Quyền hạn:

- Dừng việc thực hiện các công việc của bên B khi thấy chất lượng không đạt yêu cầu.

- Không xác nhận các công việc hoàn thành nếu thấy không đạt yêu cầu theo quy chế nghiệm thu.

- Các quyền hạn khác.

Điều 10.Trách nhiệm và quyền hạn của bên B

1. Trách nhiệm:

- Tổ chức thực hiện các công việc của công tác quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng theo đúng nội dung của hợp đồng đã ký kết.

- Báo cáo đầy đủ quy trình, phương án và kết quả tự kiểm tra chất lượng công tác quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng đã ký kết với bên A và các cấp có thẩm quyền liên quan để kiểm tra và giám sát.

- Bố trí đầy đủ cán bộ có trách nhiệm để phối hợp với bên A trong công tác kiểm tra giám sát cũng như xử lý các tình huống đột xuất.

- Phối hợp với bên A trong việc sơ kết, đánh giá, rút kinh nghiệm và đề xuất những điều chỉnh, bổ sung (nếu có).

- Các trách nhiệm khác.
2. Quyền hạn:

- Được thanh toán kinh phí các công việc khi hoàn thành theo hợp đồng đã ký kết.

- Các quyền hạn khác.

Điều 11. Thanh lý hợp đồng

Ngay sau khi bên B đã hoàn thành nghĩa vụ theo hợp đồng và cấp có thẩm quyền phê duyệt quyết toán cho công tác quản lý, vận hành hệ thống chiếu sáng công cộng, hai bên tiến hành thanh lý hợp đồng cũng như mọi nghĩa vụ có liên quan khác.

Việc thanh lý hợp đồng được thực hiện trong .... ngày kể từ ngày được cấp có thẩm quyền phê duyệt quyết toán.

Điều 12.   Hiệu lực hợp đồng

Hợp đồng này có hiệu lực từ ngày ký kết đến khi hợp đồng được thanh lý theo quy định.

Điều 13.   Điều khoản chung

- Hai bên cam kết thực hiện nghiêm chỉnh các nội dung của hợp đồng này.

- Các điều khoản và điều kiện khác không ghi trong hợp đồng này, hai bên thực hiện theo những quy định hiện hành.

- Trong quá trình thực hiện hợp đồng nếu có chủ trương mới, hai bên sẽ ký kết phụ lục hợp đồng sửa đổi cho phù hợp.

- Hợp đồng này được lập thành .... bản có giá trị như nhau, bên A giữ .... bản, bên B giữ .... bản để thực hiện.

 
 

 ĐẠI DIỆN BÊN A                                                         ĐẠI DIỆN BÊN B

(Ký tên, đóng dấu)                                                          (Ký tên, đóng dấu)